Shim Chêm Đồng 0.45mm
Shim Chêm Đồng 0.45mm là lá shim đồng đỏ nguyên chất (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau chất lượng cao, được sản xuất với độ dày tiêu chuẩn 0.45mm (450 micron), thuộc nhóm shim dày vừa – cứng chắc, phù hợp các ứng dụng cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, điện tử công nghiệp, lắp ráp thiết bị cần độ bền cơ học cao và khe hở lớn hơn.
Độ dày 0.45mm giúp shim vừa đủ dày để tăng khả năng chịu nén và ổn định hình dạng, vừa giữ được độ linh hoạt để thao tác cắt, đột CNC, uốn định hình khi cần thiết.
Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.45mm
Đồng đỏ tinh khiết:
-
Đồng (Cu): ≥99.9%
-
Oxy (O): <0.04%
-
Tạp chất khác: ≤0.06%
Đồng thau cao cấp:
-
Đồng (Cu): 60–70%
-
Kẽm (Zn): 30–40%
-
Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tùy mác)
Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao, không chứa tạp chất gây ăn mòn điện hóa
✅ Bề mặt phẳng – nhẵn – sạch
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội
Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.45mm
-
Độ dày: 0.45mm (450 micron)
-
Khối lượng riêng:
-
Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
-
Đồng thau: ~8.4 g/cm³
-
-
Độ cứng:
-
Đồng đỏ: cứng vừa, dẻo tốt
-
Đồng thau: cứng hơn, ổn định hình dạng
-
-
Độ dẫn điện:
-
Đồng đỏ: ~58 MS/m
-
Đồng thau: ~25–30 MS/m
-
-
Độ dẫn nhiệt:
-
Đồng đỏ: ~400 W/m·K
-
Đồng thau: ~120 W/m·K
-
-
Bề mặt: mịn, dễ cắt – đột – khắc laser
Shim 0.45mm thường được dùng khi khe hở từ 0.4–1.2mm, đòi hỏi vật liệu chêm có độ bền cơ học cao hơn và không bị móp méo khi siết lực vừa phải.
Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.45mm
-
✅ Độ dày lớn – đảm bảo ổn định kích thước
-
✅ Độ cứng cao – ít biến dạng khi lắp ráp
-
✅ Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt (đồng đỏ)
-
✅ Chịu ma sát nhẹ và tải trọng vừa phải
-
✅ Dễ gia công cắt lẻ, đột lỗ, định hình
Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.45mm
-
❌ Dày hơn – không phù hợp khe hở siêu mỏng
-
❌ Trọng lượng lớn hơn shim mỏng
-
❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản kỹ
Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.45mm
1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu
-
Chêm chỉnh khe hở lớn giữa bề mặt gá, mặt khuôn
-
Đệm căn chỉnh song song cụm chi tiết
-
Đệm dưới bề mặt gá kẹp thiết bị CNC
2. Điện – điện tử – tản nhiệt
-
Làm lớp dẫn điện tiếp xúc
-
Tản nhiệt cho module công suất
-
Che chắn EMI – chống nhiễu điện từ
3. Lắp ráp – bảo trì thiết bị
-
Chêm ổ trục, chỉnh sai lệch trục
-
Đệm giảm rung nhẹ
-
Gia công chi tiết đồng định hình
Quy cách Shim Đồng 0.45mm tại TITAN
-
Độ dày: 0.45mm
-
Khổ tấm tiêu chuẩn:
-
300 × 600mm
-
600 × 1000mm
-
-
Cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
-
Dạng vật liệu:
-
Đồng đỏ nguyên chất
-
Đồng thau cao cấp
-
-
Dịch vụ gia công:
-
Cắt lẻ theo kích thước yêu cầu
-
Đột CNC – khắc laser logo, ký hiệu
-
Phủ dầu chống oxy hóa – đóng gói kỹ thuật
-
So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.45mm
Thuộc tính | Đồng Đỏ | Đồng Thau |
---|---|---|
Độ dẫn điện | Rất cao | Trung bình |
Độ dẫn nhiệt | Rất cao | Khá tốt |
Màu sắc | Đỏ hồng ánh kim | Vàng sáng |
Độ bền cơ học | Cứng vừa – dễ uốn | Cứng hơn – ổn định hơn |
Giá thành | Cao hơn | Kinh tế hơn |
Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.45mm
-
Để nơi khô ráo, sạch bụi, tránh ẩm ướt
-
Đóng gói túi PE hoặc bôi dầu chống oxy hóa
-
Tránh xếp vật nặng đè lên shim
-
Đeo găng tay khi thao tác
Kết luận
Shim Chêm Đồng 0.45mm là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí – điện tử cần độ dày lớn hơn, đảm bảo độ cứng – độ bền cơ học ổn định, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong lắp ráp thiết bị công nghiệp, chế tạo khuôn mẫu, bảo trì – sửa chữa máy móc và điện tử công suất cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Inox 314 Có Bị Nhiễm Từ Không
Inox 314 Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 314 là một trong những loại thép [...]
Th4
Inox 2507 Có Bị Nhiễm Từ Không
Inox 2507 Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 2507 là một loại thép không gỉ [...]
Th3
Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 309 Trong Công Nghiệp Nặng
Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 309 Trong Công Nghiệp Nặng Inox 309 là loại [...]
Th4
Thép Inox Martensitic X7Cr14
Thép Inox Martensitic X7Cr14 Thép Inox Martensitic X7Cr14 là gì? Thép Inox Martensitic X7Cr14 là [...]
Th7
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 450
Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 450 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối [...]
Th5
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062 1. Giới Thiệu [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25
Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]
Th5