Shim Chêm Đồng 0.6mm

Shim Chêm Đồng 0.6mm

Shim Chêm Đồng 0.6mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.6mm là lá shim đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau chất lượng cao được cán nguội đạt độ dày tiêu chuẩn 0.6mm (600 micron). Đây là dòng shim thuộc nhóm dày vừa – dày, thường được sử dụng khi cần chêm chỉnh khe hở lớn, đệm chống rung nhẹ, gia tăng độ ổn định cơ học và truyền dẫn điện – nhiệt hiệu quả trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, điện tử công nghiệp và lắp ráp thiết bị máy móc.

Nhờ độ dày lớn hơn so với các shim từ 0.1 – 0.5mm, shim 0.6mm đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng chịu lực siết, lực ép vừa – nặng hoặc yêu cầu duy trì khe hở lâu dài.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.6mm

Đồng đỏ tinh khiết:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Đồng thau cao cấp:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tùy mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu sắc tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt
✅ Bề mặt phẳng – nhẵn – sạch
✅ Dễ gia công theo yêu cầu


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.6mm

  • Độ dày: 0.6mm (600 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: cứng vừa, vẫn dễ uốn nhẹ
    • Đồng thau: cứng cao, ổn định hình dạng
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: nhẵn bóng, đồng đều, dễ cắt – đột – dập

Với độ dày 0.6mm, shim chịu nén tốt, hạn chế tối đa biến dạng khi siết chặt hoặc tải trọng lâu dài.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.6mm

  • ✅ Độ dày lớn, thích hợp khe hở 0.6–1.5mm
  • ✅ Độ cứng cao – ít cong vênh khi lắp
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội (đồng đỏ)
  • ✅ Dễ gia công cắt, đột CNC, dập định hình
  • ✅ Độ bền cơ học và tuổi thọ cao

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.6mm

  • ❌ Không dùng cho khe hở siêu mỏng
  • ❌ Trọng lượng lớn hơn shim dưới 0.4mm
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản tốt

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.6mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở lớn giữa mặt gá – mặt khuôn
  • Đệm ổ trục, cụm chi tiết chịu lực vừa – lớn
  • Cân chỉnh song song mặt phẳng gá lắp

2. Điện – điện tử – tản nhiệt

  • Làm lớp dẫn điện tiếp xúc
  • Tản nhiệt cho module công suất
  • Che chắn nhiễu điện từ EMI

3. Bảo trì – lắp ráp thiết bị

  • Đệm ổ đỡ trục, khớp nối cơ khí
  • Giảm rung nhẹ – ổn định cụm kết cấu
  • Gia công chi tiết đồng dày định hình

Quy cách Shim Đồng 0.6mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.6mm
  • Khổ tấm tiêu chuẩn:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ nguyên chất
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ kích thước theo yêu cầu
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu chống oxy hóa – đóng gói chuyên dụng

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.6mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dễ uốn Cứng hơn – ổn định hơn
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.6mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, sạch bụi, tránh ẩm ướt
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Không để vật nặng đè lên shim
  • Đeo găng tay khi thao tác để tránh oxy hóa bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.6mm là giải pháp tối ưu cho ứng dụng cơ khí – điện tử – khuôn mẫu cần độ dày lớn hơn, độ cứng cao, dẫn điện – nhiệt tốt và ổn định lâu dài. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong lắp ráp, sửa chữa thiết bị công nghiệp, chế tạo khuôn mẫu và sản xuất linh kiện công suất cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao

    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao Trong các [...]

    Thép không gỉ 0Cr13

    Thép không gỉ 0Cr13 Thép không gỉ 0Cr13 là gì? Thép không gỉ 0Cr13 là [...]

    Cuộn Inox 301 0.50mm

    Cuộn Inox 301 0.50mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Cơ [...]

    Thép SUS317L

    Thép SUS317L Thép SUS317L là gì? Thép SUS317L là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462? 1. Giới [...]

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết 🔍 Inox 440C là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 12X21H5T Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 12X21H5T Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 12X21H5T [...]

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn? Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo