Shim Chêm Đồng 0.7mm

Shim Chêm Đồng 0.7mm

Shim Chêm Đồng 0.7mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.7mm là lá shim đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau cao cấp được cán nguội, đạt độ dày tiêu chuẩn 0.7mm (700 micron). Đây là quy cách shim thuộc nhóm dày, có độ cứng và khả năng chịu nén vượt trội hơn các loại shim mỏng (0.1–0.5mm), rất phù hợp cho các ứng dụng cần gia tăng độ bền cơ học, ổn định khe hở lâu dài và đảm bảo dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả.

Shim 0.7mm được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực cơ khí chính xác, lắp ráp thiết bị công nghiệp, chế tạo khuôn mẫu và điện tử công suất cao, đặc biệt trong các kết cấu có khe hở lớn, tải trọng lớn hoặc yêu cầu độ cứng cao.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.7mm

Nếu là đồng đỏ:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Nếu là đồng thau:

  • Đồng (Cu): ~60–70%
  • Kẽm (Zn): ~30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tùy mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao – không gây ăn mòn điện hóa
✅ Bề mặt sạch – phẳng – dễ gia công
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.7mm

  • Độ dày: 0.7mm (700 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: cứng vừa – vẫn dẻo để uốn nhẹ
    • Đồng thau: cứng cao – ít biến dạng
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: nhẵn – phẳng – đồng đều

Shim 0.7mm được ưa chuộng trong các khe hở từ 0.7–1.5mm, khi cần chịu lực siết vừa – lớn và ổn định hình dạng lâu dài.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.7mm

  • ✅ Độ dày lớn – chịu lực tốt
  • ✅ Độ cứng cao – ít cong vênh
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội (đồng đỏ)
  • ✅ Dễ cắt lẻ, đột CNC, dập định hình
  • ✅ Bền cơ học – tuổi thọ dài lâu

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.7mm

  • ❌ Không thích hợp khe hở siêu mỏng
  • ❌ Khối lượng nặng hơn shim dưới 0.4mm
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản kỹ

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.7mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở lớn giữa mặt khuôn – mặt gá
  • Đệm ổ trục, cụm chi tiết chịu tải
  • Cân chỉnh song song mặt phẳng lắp ráp

2. Điện – điện tử – tản nhiệt

  • Làm lớp dẫn điện tiếp xúc
  • Tản nhiệt cho thiết bị công suất cao
  • Che chắn nhiễu điện từ EMI

3. Bảo trì – lắp ráp thiết bị

  • Chêm ổ đỡ, trục quay
  • Giảm rung nhẹ – tăng ổn định kết cấu
  • Gia công chi tiết đồng tấm định hình

Quy cách Shim Đồng 0.7mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.7mm
  • Khổ tấm tiêu chuẩn:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Cuộn: 10–50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ nguyên chất
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu bảo vệ – đóng gói kỹ thuật

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.7mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dễ uốn Cứng hơn – ổn định hơn
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.7mm

  • Để nơi khô ráo, sạch bụi, tránh ẩm ướt
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Không để vật nặng đè lên shim
  • Đeo găng tay khi thao tác để bảo vệ bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.7mm là lựa chọn tối ưu cho ứng dụng cơ khí – điện tử – khuôn mẫu cần độ dày lớn, độ cứng cao, dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả và độ bền lâu dài. Sản phẩm được tin dùng trong sửa chữa – lắp ráp thiết bị công nghiệp, cân chỉnh khuôn mẫu, chế tạo linh kiện cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4162 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Tính Năng Nổi Bật Của Inox 14477 Trong Môi Trường Biển

    Tính Năng Nổi Bật Của Inox 14477 Trong Môi Trường Biển Inox 14477, thuộc nhóm [...]

    Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 08X18H10T

    Thép không gỉ 08X18H10T Thép không gỉ 08X18H10T là gì? Thép không gỉ 08X18H10T là [...]

    Tấm Đồng 0.50mm

    Tấm Đồng 0.50mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.50mm là [...]

    Inox 1.4462 Là Gì

    Inox 1.4462 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Giới Thiệu [...]

    Đồng C51180

    Đồng C51180 Đồng C51180 là gì? Đồng C51180 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo