Shim Chêm Đồng 0.8mm

Shim Chêm Đồng 0.8mm

Shim Chêm Đồng 0.8mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.8mm là lá shim đồng đỏ nguyên chất (Cu ≥99.9%) hoặc đồng thau cao cấp, được cán nguội đạt độ dày tiêu chuẩn 0.8mm (800 micron). Đây là loại shim thuộc nhóm dày, sở hữu độ cứng vượt trội, khả năng chịu nén cao và độ ổn định hình dạng rất tốt, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, điện – điện tử công nghiệp và lắp ráp thiết bị chịu lực lớn.

So với shim mỏng (0.1–0.5mm), shim 0.8mm thích hợp khi cần chêm khe hở lớn, nâng cao độ bền kết cấu, giảm rung và đảm bảo truyền dẫn điện – nhiệt tối ưu.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.8mm

Đồng đỏ tinh khiết:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Đồng thau:

  • Đồng (Cu): ~60–70%
  • Kẽm (Zn): ~30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tùy mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu tự nhiên: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Tinh khiết cao – không gây ăn mòn điện hóa
✅ Bề mặt sạch – phẳng – dễ gia công
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.8mm

  • Độ dày: 0.8mm (800 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: cứng vừa – vẫn có độ dẻo nhất định
    • Đồng thau: cứng cao – ít biến dạng
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: phẳng – mịn – đồng đều

Với độ dày lớn, shim 0.8mm chịu lực siết cao, ổn định hình dạng trong thời gian dài, đặc biệt phù hợp các khe hở 0.8–2mm.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.8mm

  • ✅ Độ dày lớn – lý tưởng cho khe hở lớn
  • ✅ Độ cứng vượt trội – ổn định lâu dài
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu (đồng đỏ)
  • ✅ Dễ gia công cắt, đột CNC, dập định hình
  • ✅ Độ bền cơ học và tuổi thọ cao

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.8mm

  • ❌ Không phù hợp khe hở rất mỏng
  • ❌ Trọng lượng nặng hơn shim <0.5mm
  • ❌ Cần bảo quản tốt để tránh oxy hóa

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.8mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở lớn giữa mặt khuôn – mặt gá
  • Đệm ổ trục, cụm chi tiết chịu tải trọng cao
  • Cân chỉnh song song, độ cao lắp ráp thiết bị

2. Điện – điện tử – tản nhiệt

  • Làm lớp dẫn điện tiếp xúc công suất lớn
  • Tản nhiệt cho module điện tử công nghiệp
  • Che chắn nhiễu điện từ EMI

3. Bảo trì – lắp ráp thiết bị

  • Chêm ổ đỡ trục, khớp nối cơ khí
  • Giảm rung – tăng độ ổn định kết cấu
  • Gia công chi tiết đồng tấm theo yêu cầu

Quy cách Shim Đồng 0.8mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.8mm
  • Khổ tấm:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Cuộn: 10–50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ nguyên chất
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu chống oxy hóa – đóng gói kỹ thuật

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.8mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dễ uốn Cứng hơn – ổn định hơn
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.8mm

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu bảo vệ
  • Không đặt vật nặng đè lên shim
  • Đeo găng tay khi thao tác

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.8mm là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng cơ khí – khuôn mẫu – điện tử cần độ dày lớn, độ cứng cao, dẫn điện – nhiệt tốt và độ ổn định lâu dài. Sản phẩm được tin dùng trong lắp ráp – bảo trì thiết bị công nghiệp và sản xuất linh kiện chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 30mm

    Tấm Inox 440 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 1.4539

    Thép 1.4539 Thép 1.4539 là gì? Thép 1.4539 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Nên Chọn Inox X2CrMnNiN21-5-1 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Nào

    Nên Chọn Inox X2CrMnNiN21-5-1 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Nào? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2101 LDX So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2101 LDX So Với Các Loại Inox Khác [...]

    Thép Inox X6CrMo17

    Thép Inox X6CrMo17 Thép Inox X6CrMo17 là gì? Thép Inox X6CrMo17 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 0.03mm

    Cuộn Inox 0.03mm – Giải Pháp Mỏng, Bền Và Chịu Lực Tốt Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 21mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 21mm – Thanh Lục Giác Đặc Chuẩn, Chống Gỉ Cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo