Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm là lá đồng thau siêu mỏng với độ dày chỉ 0.02mm (20 micron) – độ dày nhỏ gấp nhiều lần sợi tóc người, thuộc nhóm shim căn chỉnh chính xác micromet. Sản phẩm này được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm tinh luyện (brass) đạt chuẩn chất lượng quốc tế, chuyên dùng để căn chỉnh khe hở nhỏ, lót giảm rung nhẹ, bù sai số lắp ráp trong cơ khí chính xác, khuôn mẫu, điện tử và ngành chế tạo.

Với độ mỏng linh hoạt, Shim 0.02mm rất dễ uốn cong, dễ cắt tỉa, phù hợp cho cả gia công thủ công và tự động.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

Sản phẩm sử dụng đồng thau tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 60–65%
  • Kẽm (Zn): 35–40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Đồng thau sở hữu:
✅ Tính dẫn điện – dẫn nhiệt khá tốt
✅ Độ dẻo cao – dễ chèn lót
✅ Màu vàng đặc trưng thẩm mỹ


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

  • Độ dày: 0.02mm (20 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: mềm dẻo, dễ gấp uốn
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: khá tốt
  • Bề mặt: vàng bóng, phẳng mịn

Nhờ độ dày nhỏ, shim 0.02mm giúp điều chỉnh khe hở chính xác mà không làm thay đổi đáng kể kích thước lắp ráp.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

  • Độ mỏng siêu linh hoạt – căn chỉnh khe hở nhỏ micromet
  • Mềm dẻo – dễ cắt, dễ uốn, dễ dán lót
  • Chống oxy hóa tốt hơn sắt thép
  • Giá thành hợp lý, dễ thay thế
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt hơn shim thép

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

  • Không chịu được tải trọng nén lớn
  • Dễ nhăn, gấp nếp nếu thao tác không cẩn thận
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế hơn shim đồng đỏ

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm

Cơ khí chính xác – chế tạo khuôn mẫu

  • Chêm khe hở lắp ráp
  • Điều chỉnh độ phẳng, song song chi tiết
  • Lót giảm rung nhẹ

Điện tử – điện nhẹ

  • Cách điện nhẹ
  • Lót đệm dẫn nhiệt
  • Giảm nhiễu điện từ mức thấp

Ô tô – xe máy – thiết bị cơ khí

  • Căn chỉnh bạc đạn, chốt trục
  • Lót khớp nối giảm ma sát nhẹ
  • Cân chỉnh khe hở bu lông, ốc vít

Quy cách đóng gói và cung cấp

  • Độ dày: 0.02mm
  • Khổ lá: 300×600mm, 600×1000mm, cuộn 50–100m
  • Gia công: nhận cắt lẻ, đột lỗ, xẻ cuộn
  • Đóng gói: cuộn hoặc tấm bọc kín nilon chống ẩm

So sánh Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm và Shim Đồng Đỏ 0.02mm

Đặc điểm Đồng Đỏ 0.02mm Đồng Thau 0.02mm
Màu sắc Đỏ đồng Vàng đồng
Dẫn điện – dẫn nhiệt Tốt hơn Khá tốt
Độ mềm dẻo Mềm hơn nhẹ Mềm vừa phải
Chống oxy hóa Rất tốt Tốt
Giá thành Cao hơn Hợp lý hơn

Hướng dẫn bảo quản

  • Đóng gói kín túi PE hoặc màng chống ẩm
  • Không gấp mạnh – tránh làm nhăn lá
  • Bảo quản nơi khô ráo, sạch bụi
  • Đeo găng tay khi thao tác

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.02mm là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng căn chỉnh khe hở cực mỏng, bù sai số chính xác micromet và giảm rung nhẹ. Nếu bạn cần vật liệu vừa dễ gia công, vừa kinh tế, vừa bền bỉ chống oxy hóa, đây chính là giải pháp phù hợp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng, shim đồng thau, shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ, đột CNC, xẻ cuộn, phủ dầu bảo quản.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 89mm

    Ống Inox 316 Phi 89mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép 0Cr18Ni9Cu3

    Thép 0Cr18Ni9Cu3 Thép 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Thép 0Cr18Ni9Cu3 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Những Lợi Thế Khi Sử Dụng Inox S32101 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Những Lợi Thế Khi Sử Dụng Inox S32101 Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp Inox [...]

    Vật liệu X50CrMoV15

    Vật liệu X50CrMoV15 Vật liệu X50CrMoV15 là gì? Vật liệu X50CrMoV15 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4618

    Tìm hiểu về Inox 1.4618 và Ứng dụng của nó Inox 1.4618 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30452

    Thép Inox Austenitic UNS S30452 Thép Inox Austenitic UNS S30452 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32304 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32304 Trong Công Nghiệp Inox S32304 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo