Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm là tấm shim kim loại mỏng có độ dày chính xác 0.08mm (80 micron), được sản xuất từ hợp kim đồng thau (Copper-Zinc) nguyên chất, trải qua quá trình cán nguội và xử lý bề mặt đạt độ phẳng cao. Đây là loại shim trung gian độ dày, kết hợp sự linh hoạt của shim mỏng và độ bền cơ học tốt hơn, dùng để chêm khe hở nhỏ, cân chỉnh chính xác, làm lớp dẫn điện – dẫn nhiệt – che chắn nhiễu điện từ trong lắp ráp cơ khí, điện tử và chế tạo khuôn mẫu.

Với độ dày nhỉnh hơn các loại 0.05–0.07mm, shim 0.08mm rất được ưa chuộng vì dễ thao tác, ít bị gấp mép hoặc cong vênh khi lắp ráp, đặc biệt phù hợp các công việc cần độ ổn định hình học cao.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Ni, Fe): ≤0.5%

Ưu điểm thành phần:
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt
✅ Chống ăn mòn nhẹ trong môi trường khô ráo
✅ Bề mặt vàng kim loại thẩm mỹ cao


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

  • Độ dày: 0.08mm = 80 micron
  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~28 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~120 W/m·K
  • Độ cứng: mềm vừa – dẻo – dễ cắt, ít biến dạng khi thao tác
  • Độ phẳng: sai số thấp, bề mặt mịn sáng

Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

  • ✅ Độ dày trung gian, dễ căn chỉnh khe hở từ 0.07–0.1mm
  • ✅ Dễ cắt kéo, đột lỗ, dập định hình
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định, không giòn
  • ✅ Ít cong vênh hơn shim siêu mỏng
  • ✅ Bền, sử dụng lâu dài trong lắp ráp kỹ thuật

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

  • ❌ Không chịu lực nén lớn
  • ❌ Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh, axit – kiềm
  • ❌ Cần bảo quản phẳng, tránh cong mép
  • ❌ Phải cố định (kẹp, dán) khi lắp ráp

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

1. Ngành cơ khí chính xác

  • Chêm khe hở nhỏ giữa mặt gá và mặt khuôn
  • Cân chỉnh song song cụm chi tiết
  • Làm lớp đệm giảm rung nhẹ

2. Ngành điện – điện tử

  • Tản nhiệt module điện tử công suất nhỏ
  • Làm lá dẫn điện nối tiếp xúc kim loại
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI shielding)

3. Chế tạo khuôn mẫu – DIY

  • Cân chỉnh độ cao mặt ép, mặt dập
  • Làm lớp đệm giữa các tấm thép khuôn
  • Cắt dập theo hình để gia công chi tiết

Quy cách Shim Đồng Thau 0.08mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.08mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm
  • Cuộn dài: 5–10 mét
  • Hình thức: tấm – cuộn – cắt lẻ theo yêu cầu
  • Gia công: đột CNC, cắt laser, dập định hình
  • Bao bì: túi PE + hộp carton chống cong mép

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

  • Lưu kho nơi khô ráo, sạch bụi
  • Không đè vật nặng lên shim
  • Cuộn nhẹ hoặc kẹp phẳng tránh gập
  • Đeo găng tay khi thao tác để giữ bề mặt sáng bóng

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm là giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng cần độ dày trung gian, dễ căn chỉnh, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và độ bền ổn định hơn shim siêu mỏng. Sản phẩm phù hợp dùng trong cơ khí, điện tử, chế tạo khuôn mẫu và sửa chữa kỹ thuật chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng thau – đồng đỏ – inox từ 0.005mm đến 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – đóng gói bảo quản – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Hệ Thống Đường Ống

    Tại Sao Inox X2CrNiMoN12-5-3 Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Hệ Thống Đường Ống [...]

    X4CrNiMo16-5-1 Material

    X4CrNiMo16-5-1 Material X4CrNiMo16-5-1 material là gì? X4CrNiMo16-5-1 material là thép không gỉ martensitic chứa hàm [...]

    Vật liệu UNS S42000

    Vật liệu UNS S42000 Vật liệu UNS S42000 là gì? Vật liệu UNS S42000 là [...]

    Tấm Đồng 2mm

    Tấm Đồng 2mm Tấm đồng 2mm là gì? Tấm đồng 2mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 98 – Chịu Lực Tốt, Đảm Bảo Độ [...]

    Inox 1.4432

    Inox 1.4432 Inox 1.4432 là gì? Inox 1.4432 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox S30153

    Tìm hiểu về Inox S30153 và Ứng dụng của nó Inox S30153 là gì? Inox [...]

    Vật liệu Z20C13

    Vật liệu Z20C13 Vật liệu Z20C13 là gì? Z20C13 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo