Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm là lá đồng thau mỏng, dày 0.09mm (90 micron), thuộc nhóm shim mỏng tiêu chuẩn, được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, thiết bị điện – điện tử và công nghiệp chế tạo máy. Với độ dày cao hơn các shim 0.05 – 0.08mm, shim 0.09mm vừa đảm bảo độ ổn định cơ học tốt hơn, vừa duy trì tính mềm dẻo để dễ thao tác cắt – uốn – lắp ghép.

Đồng thau là hợp kim kết hợp giữa độ dẻo, độ bền và khả năng chống oxy hóa vượt trội, giúp sản phẩm duy trì chất lượng ổn định khi lắp đặt lâu dài.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Ưu điểm của hợp kim đồng thau:
✅ Màu vàng sáng đẹp mắt
✅ Kháng ăn mòn tốt hơn thép thông thường
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt khá tốt
✅ Dễ uốn, dễ cắt theo kích thước yêu cầu


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

  • Độ dày: 0.09mm (90 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: mềm vừa, chắc chắn
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: trung bình khá
  • Bề mặt: vàng sáng bóng, phẳng mịn

Nhờ độ dày gần 0.1mm, shim 0.09mm ít bị nhăn gập khi lắp đặt, giúp đảm bảo độ phẳng, độ đồng đều bề mặt và độ chính xác khi căn chỉnh khe hở.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

  • Độ dày ổn định – chịu lực nhẹ tốt hơn các shim mỏng hơn
  • Mềm dẻo vừa đủ – dễ cắt, dễ lắp, dễ uốn
  • Chống oxy hóa và mài mòn tốt
  • Giữ hình dạng ổn định khi lót căn chỉnh
  • Giá thành hợp lý, dễ tìm mua

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

  • Không chịu được tải trọng nặng
  • Nếu gập mạnh có thể để lại vết gãy
  • Dẫn nhiệt, dẫn điện kém hơn shim đồng đỏ tinh khiết

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Căn chỉnh khe hở lắp ráp chính xác micromet
  • Điều chỉnh độ song song, phẳng mặt tiếp xúc
  • Lót giảm rung nhẹ, hạn chế ma sát

Điện – điện tử

  • Lót cách điện nhẹ
  • Đệm tản nhiệt giữa linh kiện
  • Chống nhiễu điện từ mức cơ bản

Ô tô – xe máy – thiết bị máy móc

  • Chêm khe bạc đạn, ổ trục
  • Cân chỉnh vị trí cụm chi tiết
  • Giảm tiếng ồn – rung động

Quy cách cung cấp Shim Đồng Thau 0.09mm

  • Độ dày: 0.09mm
  • Khổ lá tiêu chuẩn:
    • 300×600mm
    • 600×1000mm
    • Cuộn dài 50–100m
  • Gia công theo yêu cầu:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC hình tròn, vuông, khe đặc biệt
    • Xẻ cuộn khổ nhỏ
  • Đóng gói: Cuộn hoặc tấm phẳng, bọc kín nilon chống ẩm

So sánh Shim 0.09mm với các shim mỏng gần nhất

Đặc điểm 0.07mm 0.08mm 0.09mm
Độ mỏng Mỏng – linh hoạt Mỏng – chắc chắn Trung bình – chắc chắn hơn
Độ ổn định bề mặt Rất cao Rất cao Rất cao
Khả năng chịu lực Trung bình tốt Trung bình cao Cao hơn
Dễ gập nhăn Ít Rất ít Rất ít

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

  • Đóng gói trong túi PE hoặc cuộn màng nilon
  • Không gập mạnh – để phẳng hoặc cuộn đều
  • Tránh để nơi ẩm thấp hoặc nhiệt độ cao
  • Mang găng tay khi thao tác để bảo vệ bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm là lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu căn chỉnh khe hở chính xác, bù sai số lắp ráp, giảm rung và cố định chi tiết. Với độ dày trung bình, độ ổn định cao và khả năng chống oxy hóa bền bỉ, shim này đặc biệt phù hợp trong cơ khí chính xác, điện tử và ngành sản xuất máy móc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – xẻ cuộn – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S43400

    Tìm hiểu về Inox S43400 và Ứng dụng của nó Inox S43400 là gì? Inox [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 302 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 302 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Thép 03X18H11

    Thép 03X18H11 Thép 03X18H11 là gì? Thép 03X18H11 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Y1Cr17 material

    Y1Cr17 material Y1Cr17 material là gì? Y1Cr17 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Dài [...]

    SUS410 Stainless Steel

    SUS410 Stainless Steel SUS410 stainless steel là gì? SUS410 stainless steel là loại thép không [...]

    Inox 303S31

    Inox 303S31 Inox 303S31 là gì? Inox 303S31 là thép không gỉ austenitic, được bổ [...]

    Tìm hiểu về Inox S40500

    Tìm hiểu về Inox S40500 và Ứng dụng của nó Inox S40500 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo