Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm là lá đồng thau mỏng dày 0.15mm (150 micron), được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm chất lượng cao, chuyên dùng trong các ứng dụng căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, lót giảm ma sát và chống rung nhẹ. Với độ dày lớn hơn nhóm shim mỏng (0.05–0.1mm), shim 0.15mm vừa cứng cáp, bền chắc, vừa giữ được tính mềm dẻo giúp dễ cắt, uốn và lắp đặt.

Đây là lựa chọn phổ biến trong cơ khí chính xác, khuôn mẫu, chế tạo máy móc và thiết bị điện – điện tử, nhờ độ ổn định hình dạng cao và khả năng chịu lực nhẹ vượt trội so với shim mỏng hơn.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Đồng thau mang lại:
✅ Khả năng chống oxy hóa tốt
✅ Màu vàng sáng thẩm mỹ
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt trung bình khá
✅ Dễ gia công, tạo hình theo yêu cầu


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

  • Độ dày: 0.15mm (150 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: mềm – cứng vừa, ổn định cao
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: khá
  • Bề mặt: phẳng mịn, vàng sáng đẹp

Với độ dày 0.15mm, shim chêm này ít nhăn, dễ giữ thẳng mặt phẳng và đảm bảo độ bền tốt hơn shim ≤0.1mm.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

  • Độ dày tiêu chuẩn – cứng hơn shim mỏng, ổn định vượt trội
  • Chống oxy hóa, chống mài mòn nhẹ
  • Giữ phẳng khi lắp ghép, không dễ cong nhăn
  • Dễ cắt, đột, uốn theo yêu cầu
  • Chi phí hợp lý

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

  • Không chịu tải trọng lớn như shim thép
  • Nếu gập mạnh vẫn có thể để lại vết gãy
  • Dẫn điện, dẫn nhiệt thấp hơn đồng đỏ nguyên chất

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Căn chỉnh khe hở từ 0.1–0.3mm
  • Bù sai số lắp ráp cụm chi tiết
  • Lót giảm rung, giảm ma sát nhẹ

Thiết bị điện – điện tử

  • Tạo lớp đệm cách điện
  • Tản nhiệt linh kiện vừa và nhỏ
  • Giảm nhiễu điện từ mức cơ bản

Ô tô – xe máy – công nghiệp chế tạo

  • Chêm bạc đạn, ổ trục
  • Cân chỉnh khe máy, khe cụm chi tiết
  • Lót đệm giảm rung, cố định chi tiết

Quy cách cung cấp Shim Đồng Thau 0.15mm

  • Độ dày: 0.15mm
  • Khổ tiêu chuẩn:
    • 300×600mm
    • 600×1000mm
    • Cuộn dài 50–100 mét
  • Gia công:
    • Cắt lẻ kích thước theo yêu cầu
    • Đột CNC lỗ tròn – vuông – khe đặc biệt
    • Xẻ cuộn khổ nhỏ
  • Đóng gói: cuộn hoặc tấm phẳng, bọc kín nilon chống ẩm

So sánh Shim 0.15mm với các shim mỏng hơn

Đặc điểm 0.1mm 0.12mm 0.15mm
Độ mỏng Mỏng tiêu chuẩn Mỏng – chắc hơn Vừa – ổn định cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình khá Cao hơn nhiều
Dễ gập nhăn Ít Rất ít Gần như không
Ứng dụng Căn khe nhỏ Căn khe – lót Lót, căn chỉnh, giảm rung

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

  • Bọc kín nilon hoặc túi PE
  • Để phẳng hoặc cuộn đều, tránh gập mạnh
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
  • Đeo găng tay khi thao tác để giữ bề mặt sáng đẹp

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm là giải pháp lý tưởng để căn chỉnh khe hở, lót giảm rung, bù sai số lắp ráp với độ dày ổn định, bền bỉ, dễ gia công. Nếu bạn cần một loại shim cứng chắc hơn shim mỏng nhưng vẫn linh hoạt thao tác, shim 0.15mm là lựa chọn tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – xẻ cuộn – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 2324 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 12mm

    Ống Inox 316 Phi 12mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì? Tấm Inox 0.19mm là một loại inox có độ dày [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ngành Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 19 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS302

    Tìm hiểu về Inox SUS302 và Ứng dụng của nó Inox SUS302 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo