Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm là tấm shim kim loại mỏng, có độ dày chuẩn xác 0.4mm (400 micron), sản xuất từ hợp kim đồng thau (Copper-Zinc) chất lượng cao. Sản phẩm được cán nguội tinh luyệnxử lý bề mặt phẳng mịn, giúp đạt độ chính xác kích thước và độ bền cơ học vượt trội so với các loại shim mỏng hơn.

Shim 0.4mm thuộc nhóm độ dày trung bình – dày, có độ cứng, độ ổn định hình dạng cao, ít cong vênh khi lắp đặt hoặc chịu lực ép nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cân chỉnh khe hở 0.4–0.8mm, làm đệm định vị, tấm dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ma sát trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, điện – điện tử và DIY dân dụng.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Ni, Fe): ≤0.5%

Đặc điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng đồng cao – dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
✅ Kẽm gia tăng độ cứng, hạn chế oxy hóa nhẹ
✅ Màu vàng kim loại sáng đẹp, thẩm mỹ cao


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

  • Độ dày: 0.4mm (400 micron)
  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~28 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~120 W/m·K
  • Độ cứng: dẻo vừa – bền cơ học, chịu nén tốt
  • Độ phẳng: cao, sai số nhỏ

Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

  • ✅ Độ dày phổ biến, dễ căn chỉnh khe hở vừa – lớn
  • ✅ Bền chắc hơn shim mỏng (0.1–0.3mm)
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định
  • ✅ Dễ gia công: cắt kéo, đột lỗ, dập hình
  • ✅ Ít cong vênh, tuổi thọ sử dụng lâu dài

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

  • ❌ Không chịu lực nén mạnh hoặc va đập mạnh kéo dài
  • ❌ Cần cố định khi lắp đặt để không xê dịch
  • ❌ Không phù hợp môi trường axit, kiềm đậm đặc
  • ❌ Bề mặt dễ trầy xước nếu không bảo quản đúng cách

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

1. Trong cơ khí chế tạo máy

  • Cân chỉnh mặt bích, mặt gá lắp ráp chi tiết lớn
  • Làm đệm chống rung, chống mài mòn nhẹ
  • Chêm khe hở khi lắp cụm truyền động

2. Trong khuôn mẫu – lắp ráp

  • Cân chỉnh song song mặt khuôn dập, khuôn ép nhựa
  • Đệm định vị, căn chỉnh khe hở tấm khuôn
  • Chêm khe hở đồng đều khi gá lắp máy

3. Trong điện – điện tử

  • Lá dẫn điện, dẫn nhiệt cho mạch công suất
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI shielding)
  • Làm đệm tiếp xúc module nguồn

4. Trong DIY và lắp ráp dân dụng

  • Cân chỉnh khe hở cửa, ổ khóa, tay nắm
  • Đệm bulông, ốc vít chi tiết kim loại
  • Làm lá dẫn điện, tản nhiệt thủ công

Quy cách Shim Đồng Thau 0.4mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.4mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm
  • Cuộn: rộng 300mm, dài 5–10 mét
  • Hình thức cung cấp: tấm – cuộn – cắt lẻ theo yêu cầu
  • Gia công: cắt laser, đột CNC, dập hình
  • Bao bì: túi PE + hộp carton bảo vệ bề mặt

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm

  • Lưu kho khô ráo, tránh ẩm ướt
  • Không đặt vật nặng lên shim
  • Nên cuộn nhẹ hoặc kẹp phẳng để giữ độ phẳng
  • Đeo găng tay khi thao tác để tránh vết tay, oxy hóa

Vì sao nên chọn Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm?

✅ Độ dày tiêu chuẩn – bền chắc, ổn định
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt
✅ Phù hợp nhiều lĩnh vực công nghiệp – dân dụng
✅ Dễ cắt lẻ, gia công theo yêu cầu
✅ Giao hàng nhanh, tư vấn kỹ thuật tận nơi


Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.4mm là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần cân chỉnh khe hở trung bình – lớn, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ bền cao và thao tác lắp đặt dễ dàng. Sản phẩm được tin dùng trong cơ khí, điện tử, chế tạo khuôn mẫu và DIY nhờ tính linh hoạt và hiệu quả vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng thau – shim đồng đỏ – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – đóng gói – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí Inox 630, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 140 – Vật Liệu Chịu Lực Tuyệt Vời Cho [...]

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3 và Ứng dụng của nó Inox 03X16H15M3 là gì? Inox [...]

    Đồng C10200

    Đồng C10200 Đồng C10200 là gì? Đồng C10200 là một loại đồng không oxy (Oxygen-Free [...]

    Ống Inox 310S Phi 25mm

    Ống Inox 310S Phi 25mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Giới Thiệu Chung [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox X2CrNiN23-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 100

    Lục Giác Đồng Thau Phi 100 Lục Giác Đồng Thau Phi 100 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo