Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm là lá đồng thau mỏng có độ dày 0.55mm (550 micron), sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm (brass) theo tiêu chuẩn kỹ thuật chính xác. Với độ dày lớn hơn shim phổ biến 0.3–0.5mm, sản phẩm này được sử dụng trong các ứng dụng căn chỉnh khe hở lớn, lót giảm rung và bù sai số lắp ráp cơ khí đòi hỏi độ cứng – độ ổn định hình học cao.

Nhờ khả năng giữ phẳng tuyệt đối, chống cong vênh và chịu lực nhẹ – trung bình hiệu quả, shim đồng thau 0.55mm đang ngày càng được lựa chọn trong các ngành cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, lắp ráp thiết bị công nghiệp, ô tô – xe máy và điện – điện tử.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 40%
  • Tạp chất khác: ≤0.5%

Hợp kim đồng thau giúp:
✅ Bề mặt vàng sáng đẹp mắt
✅ Khả năng chống oxy hóa tốt hơn đồng đỏ
✅ Dẫn điện, dẫn nhiệt khá ổn định
✅ Độ cứng cao, dễ gia công thành phẩm


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

  • Độ dày: 0.55mm (550 micron)
  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng: cứng vừa – cao, chịu lực nhẹ – trung bình tốt
  • Điện trở suất: ~0.07 Ω·mm²/m
  • Bề mặt: phẳng, bóng mịn, ít biến dạng

So với shim mỏng ≤0.3mm, shim 0.55mm giữ kích thước ổn định, không bị gập nhăn hoặc cong méo khi lắp ráp.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

  • Độ dày cao – ổn định hình dạng lâu dài
  • Chịu lực nhẹ và rung động tốt hơn shim mỏng
  • Dễ cắt, đột, xẻ cuộn theo kích thước yêu cầu
  • Bề mặt thẩm mỹ, chống oxy hóa nhẹ
  • Độ bền cơ học cao – tuổi thọ dài

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

  • Không dùng cho khe hở siêu nhỏ (≤0.2mm)
  • Trọng lượng lớn hơn shim mỏng hơn
  • Không thay thế được shim thép lò xo khi chịu tải lớn

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

Trong cơ khí – khuôn mẫu

  • Căn chỉnh khe hở từ 0.5–0.8mm
  • Lót giảm rung, hạn chế mài mòn nhẹ
  • Bù sai số lắp ráp cơ cấu chính xác

Trong ô tô – xe máy

  • Chêm bạc đạn, ổ trục, bánh răng
  • Cân chỉnh vị trí chi tiết truyền động
  • Giảm rung, bảo vệ bề mặt tiếp xúc

Trong điện – điện tử

  • Lót đệm tản nhiệt nhẹ
  • Cách điện nhẹ giữa linh kiện
  • Giảm nhiễu điện từ cơ bản

Quy cách cung cấp Shim Đồng Thau 0.55mm

  • Độ dày: 0.55mm
  • Khổ tấm tiêu chuẩn:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Dạng cuộn: dài 50–100m (theo đặt hàng)
  • Gia công:
    • Cắt lẻ kích thước yêu cầu
    • Đột CNC lỗ tròn, lỗ vuông, khe kỹ thuật
    • Xẻ cuộn khổ nhỏ

So sánh Shim 0.55mm với các độ dày gần kề

Đặc điểm 0.4mm 0.5mm 0.55mm
Độ dày Trung bình – dày Dày Dày – rất chắc chắn
Khả năng chịu lực Rất tốt Rất tốt Rất tốt – ổn định lâu dài
Dễ gập nhăn Không đáng kể Không đáng kể Gần như không
Ứng dụng Lót – căn chỉnh Lót – cố định Bù sai số lớn – cố định chắc chắn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm

  • Bọc nilon kín hoặc túi PE khi chưa sử dụng
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt
  • Không gấp mạnh – nên cuộn hoặc để phẳng
  • Đeo găng tay khi thao tác để bảo vệ bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.55mm là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cần căn chỉnh khe hở lớn hơn, lót giảm rung, bù sai số lắp ráp chi tiết cơ khí – thiết bị công nghiệp, nhờ độ dày chắc chắn, dễ gia công và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – xẻ cuộn – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 420S37

    Thép Inox Martensitic 420S37 Thép Inox Martensitic 420S37 là gì? Thép Inox Martensitic 420S37 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS317L

    Tìm hiểu về Inox SUS317L và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 130 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 350 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 36 – Chống Mài Mòn Cao, Độ Bền [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 25 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo