Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là gì?

Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là tấm shim kim loại mỏng được sản xuất với độ dày chuẩn xác 0.65mm (650 micron) từ hợp kim đồng thau (Copper-Zinc) cao cấp. Sản phẩm trải qua quá trình cán nguội tinh luyện và xử lý bề mặt phẳng mịn, giúp đạt độ sai số kích thước rất nhỏ, phù hợp các ứng dụng cần cân chỉnh khe hở kỹ thuật lớn hơn shim phổ thông 0.1–0.5mm.

Với độ dày thuộc nhóm trung bình – dày, shim 0.65mm có độ bền cơ học cao, ít cong vênh khi thao tác và chịu lực ép, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, điện – điện tử và DIY dân dụng, nơi yêu cầu chêm khe hở 0.65–1.3mm.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Ni, Fe): ≤0.5%

Đặc điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng đồng cao giúp dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội
✅ Kẽm tăng độ cứng, hạn chế biến dạng
✅ Màu vàng sáng, bề mặt thẩm mỹ cao


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

  • Độ dày: 0.65mm (650 micron)
  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~28 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~120 W/m·K
  • Độ cứng: dẻo vừa – bền chắc, chịu nén tốt
  • Độ phẳng: cao, sai số thấp

Ưu điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

  • ✅ Độ dày trung bình – lý tưởng cho khe hở lớn hơn shim mỏng
  • ✅ Độ cứng cao – hạn chế cong vênh khi thao tác
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, ổn định lâu dài
  • ✅ Dễ gia công: cắt kéo, đột lỗ, dập hình theo yêu cầu
  • ✅ Bề mặt nhẵn, thẩm mỹ đẹp, dễ bảo quản

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

  • ❌ Không phù hợp chịu lực va đập mạnh kéo dài
  • ❌ Cần cố định kỹ khi lắp đặt để tránh xê dịch
  • ❌ Không thích hợp trong môi trường axit, kiềm đậm đặc
  • ❌ Dễ xước nếu tiếp xúc vật sắc nhọn

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

1. Trong cơ khí chế tạo máy

  • Cân chỉnh khe hở mặt bích, mặt gá thiết bị
  • Đệm chống rung, giảm ma sát
  • Làm lá chêm đồng phẳng cụm máy móc lớn

2. Trong khuôn mẫu

  • Chêm khe hở khi gá lắp khuôn ép nhựa, khuôn dập
  • Đệm định vị chi tiết trước khi cân chỉnh
  • Tăng độ chính xác bề mặt tiếp xúc

3. Trong điện – điện tử

  • Lá dẫn điện nối tiếp xúc mạch công suất
  • Tản nhiệt module nguồn
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI shielding)

4. Trong DIY và ứng dụng dân dụng

  • Cân chỉnh khe cửa, bản lề, ổ khóa
  • Đệm bulông, ốc vít, các chi tiết kim loại
  • Làm lá dẫn nhiệt, dẫn điện thủ công

Quy cách Shim Đồng Thau 0.65mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.65mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm
  • Cuộn: rộng 300mm, dài 5–10 mét
  • Hình thức: tấm – cuộn – cắt lẻ theo yêu cầu
  • Gia công: đột CNC, cắt laser, dập định hình
  • Bao bì: túi PE + hộp carton bảo vệ bề mặt

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

  • Lưu kho nơi khô ráo, tránh ẩm ướt
  • Không đặt vật nặng lên shim
  • Cuộn nhẹ hoặc kẹp phẳng để giữ độ phẳng
  • Đeo găng tay khi thao tác để tránh oxy hóa bề mặt

Vì sao nên chọn Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm?

✅ Độ dày lý tưởng – tăng độ cứng và ổn định hình dạng
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, thích hợp nhiều lĩnh vực
✅ Bền cơ học, tuổi thọ cao
✅ Dễ gia công cắt lẻ, đóng gói nhanh chóng
✅ Tư vấn kỹ thuật, giao hàng toàn quốc


Kết luận

Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng cần chêm khe hở lớn hơn, chống biến dạng và dẫn điện – dẫn nhiệt tốt. Sản phẩm được tin dùng trong cơ khí, khuôn mẫu, điện tử và DIY dân dụng, mang lại hiệu quả lắp ráp và thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng thau – shim đồng đỏ – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – đột CNC – đóng gói – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Lực Và Nhiệt Độ Cao Trong Ngành Cơ Khí Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Lực Và Nhiệt Độ Cao Trong Ngành Cơ Khí [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2507 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2507 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép Inox 1.4418

    Thép Inox 1.4418 Thép Inox 1.4418 là gì? Thép Inox 1.4418, còn được biết đến [...]

    Tìm hiểu về Inox X10NiCrSi35-19

    Tìm hiểu về Inox X10NiCrSi35-19 và Ứng dụng của nó Inox X10NiCrSi35-19 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.18mm

    Cuộn Đồng 0.18mm – Lựa Chọn Chính Xác Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao Cuộn [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4369

    Tìm hiểu về Inox 1.4369 và Ứng dụng của nó Inox 1.4369 là gì? Inox [...]

    Đồng CW408J

    Đồng CW408J Đồng CW408J là gì? Đồng CW408J là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép 06Cr18Ni11Nb

    Thép 06Cr18Ni11Nb Thép 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép 06Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo