So Sánh Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

So Sánh Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác – Nên Chọn Loại Nào?

Đồng 2.0500 là một trong những loại đồng kỹ thuật cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chất cơ lý đặc biệt. Tuy nhiên, liệu Đồng 2.0500 có thực sự vượt trội so với các loại đồng khác như C1100, C1020 hay CuCr1Zr? Bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

1. Giới Thiệu Về Đồng 2.0500

Đồng 2.0500 (còn gọi là CuZn37) là hợp kim đồng thau với khoảng 63% đồng và 37% kẽm. Đây là loại đồng có khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ở mức tương đối.

Một số đặc điểm tiêu biểu của Đồng 2.0500:

  • Thành phần: ~63% Cu, ~37% Zn

  • Độ bền kéo: khoảng 300–500 MPa

  • Dẫn điện: thấp hơn đồng nguyên chất

  • Dẫn nhiệt: khá tốt

  • Màu sắc: vàng sáng đặc trưng

2. So Sánh Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

Tiêu chí Đồng 2.0500 (CuZn37) C1100 (Đồng đỏ) C1020 (Đồng tinh khiết cao) CuCr1Zr (Đồng hợp kim)
Thành phần chính 63% Cu – 37% Zn ≥ 99.9% Cu ≥ 99.95% Cu Cu + Cr + Zr
Dẫn điện Trung bình (~28% IACS) Rất cao (~100% IACS) Cực cao (~101% IACS) Cao (~75–80% IACS)
Độ bền cơ học Tốt Trung bình Thấp Rất cao
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng gia công Rất tốt Tốt Khó Trung bình
Ứng dụng tiêu biểu Linh kiện cơ khí, vòi nước Cáp điện, vật liệu dẫn Điện tử, linh kiện tinh vi Khuôn đúc, điện cực

3. Nên Chọn Loại Đồng Nào?

🔹 Chọn Đồng 2.0500 nếu bạn cần:

  • Vật liệu dễ gia công, giá thành hợp lý

  • Độ bền cơ học tốt, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất vòi nước, phụ kiện

🔹 Chọn C1100 hoặc C1020 nếu bạn cần:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất

  • Ứng dụng trong ngành điện, điện tử, truyền tải năng lượng

🔹 Chọn CuCr1Zr nếu bạn cần:

  • Độ cứng và chịu nhiệt cực cao

  • Sử dụng trong khuôn đúc, ngành hàn, các ứng dụng công nghiệp nặng

4. Mua Các Loại Đồng Ở Đâu Uy Tín?

🔧 Vật Liệu Cơ Khí chuyên cung cấp các loại đồng kỹ thuật chất lượng cao, bao gồm cả Đồng 2.0500, C1100, C1020 và CuCr1Zr. Chúng tôi nhận cắt lẻ theo yêu cầu, cung cấp CO, CQ đầy đủ.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

✅ Cam kết hàng đúng tiêu chuẩn
✅ Tư vấn chọn vật liệu phù hợp
✅ Giao hàng toàn quốc – nhanh chóng – uy tín

🔗 Tham khảo thêm tại:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao Cho Gia Công Cơ Khí Ở Đâu

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao Cho Gia Công Cơ Khí Ở Đâu? 1. Giới [...]

    Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Khi Mua? Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không

    Inox 1.4501 Có Chịu Được Nước Biển Và Hóa Chất Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Inox Zeron 100 Có Độ Bền Cơ Học Như Thế Nào

    So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác, Inox Zeron 100 Có Độ Bền Cơ [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất Ngành hóa [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Trong Các Dự Án Khó Tính

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Trong Các Dự Án Khó Tính Inox [...]

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu

    Inox 318S13 So Với Inox Duplex – Đâu Là Giải Pháp Tối Ưu? 1. Tổng [...]

    Inox 416: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Trong Môi Trường Khắc Nghiệt 

    Inox 416: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Trong Môi Trường Khắc Nghiệt  [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo