Tấm Đồng 0.25mm

Tấm Đồng 0.25mm

Tấm đồng 0.25mm là gì?

Tấm đồng 0.25mm là dải đồng lá mỏng cao cấp, được cán nguội từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Với độ dày tiêu chuẩn 0.25mm (250 micron), sản phẩm này kết hợp độ mềm dẻo và độ cứng ổn định, đảm bảo khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, đồng thời dễ dàng gia công, dập định hình và xử lý bề mặt.

Tấm đồng 0.25mm được ứng dụng phổ biến trong sản xuất bo mạch, linh kiện điện tử, tấm dẫn nhiệt, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí mỏng và trang trí kim loại cao cấp.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 0.25mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện cao ≥97% IACS.
  • Màu đồng đỏ tự nhiên, ít tạp chất.

Độ dày chuẩn xác

  • Dung sai ±0.005mm, độ đồng đều cao.

Mềm dẻo, dễ gia công

  • Uốn, dập, cắt thuận tiện.

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc

  • Hiệu quả truyền tải dòng điện và tản nhiệt tối ưu.

Bề mặt sáng mịn

  • Thuận lợi mạ thiếc, niken, bạc hoặc sơn bảo vệ.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.25mm (250 micron)
Chiều rộng tấm 200–600mm (theo yêu cầu)
Chiều dài tấm 300–1000mm
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~95–120
Màu sắc Đồng đỏ tự nhiên, bề mặt sáng

Ưu điểm của Tấm Đồng 0.25mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội

  • Phù hợp sản xuất bo mạch, linh kiện truyền dẫn.

🔹 Dung sai chính xác

  • Tấm đồng đều, ổn định khi gia công hàng loạt.

🔹 Độ dày đa năng

  • Cứng cáp hơn loại <0.2mm, vẫn đảm bảo độ dẻo linh hoạt.

🔹 Bề mặt sạch đẹp

  • Dễ xử lý mạ, sơn, in khắc.

Nhược điểm cần lưu ý

Oxy hóa nhanh ngoài không khí

  • Cần bảo quản túi kín hoặc phủ dầu bảo vệ.

Dễ móp nếu vận chuyển không đúng cách

  • Phải đóng gói phẳng, tránh va đập.

Không phù hợp chi tiết chịu lực cao

  • Chủ yếu dùng dẫn điện – dẫn nhiệt và trang trí.

Ứng dụng của Tấm Đồng 0.25mm

Ngành điện – điện tử

  • Lá dẫn điện, tấm tiếp địa, đệm dẫn điện.
  • Tấm dẫn nhiệt module công suất, LED.

Lá chắn EMI/RFI

  • Chống nhiễu điện từ cho thiết bị viễn thông.

Gia công cơ khí chính xác

  • Chi tiết nối đất, tấm đệm đồng kỹ thuật.

Trang trí – DIY

  • Mô hình kim loại, chi tiết nội thất.

Nghiên cứu – phòng thí nghiệm

  • Vật liệu kiểm nghiệm dẫn điện, dẫn nhiệt.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm khổ chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm

🔸 Tấm khổ lớn:

  • 600×1000mm

🔸 Cắt theo kích thước yêu cầu

🔸 Gia công mạ bề mặt:

  • Thiếc, niken, bạc hoặc phủ chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay sạch khi thao tác để tránh vết tay và bụi bẩn.
✔ Không gập mạnh hoặc uốn nhiều lần cùng vị trí.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
✔ Đóng túi kín hoặc phủ dầu nếu lưu kho dài hạn.
✔ Làm sạch bề mặt trước khi hàn, mạ hoặc dán.


Kết luận

Tấm đồng 0.25mm là vật liệu đồng lá tinh khiết ≥99.9%, dung sai chính xác, mềm dẻo, dễ gia công, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bo mạch điện tử, tấm tản nhiệt, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05–4mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020 và dịch vụ cắt – mạ kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 17mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 17mm – Thanh Inox Đặc Trung Bình, Gia Công Chính [...]

    Tại Sao Inox 440C Lại Có Độ Cứng Cao

    Tại sao Inox 440C lại có độ cứng cao? Inox 440C có độ cứng cao [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? Inox [...]

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì Inox X2CrNiN23-4 là [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Thực Phẩm

    Lý Do Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Thực Phẩm Trong ngành công nghiệp [...]

    Inox 310S Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Hoạt Động Liên Tục Trong Môi Trường Có Lưu Huỳnh Không

    Inox 310S Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Hoạt Động Liên Tục Trong Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNi18-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNi18-10 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo