Tấm Đồng 0.4mm

Tấm Đồng 0.4mm

Tấm đồng 0.4mm là gì?

Tấm đồng 0.4mm là dải đồng lá kỹ thuật cao, được cán nguội chính xác từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Với độ dày 0.4mm (400 micron), sản phẩm này có độ cứng – độ ổn định cơ học cao hơn các loại mỏng hơn, đồng thời vẫn đảm bảo tính mềm dẻo nhất định để dễ dàng uốn, cắt, dập.

Nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cực tốt, tấm đồng 0.4mm được sử dụng phổ biến trong sản xuất bo mạch điện tử, lá dẫn nhiệt công suất lớn, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí mỏng và trang trí kim loại cao cấp.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 0.4mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện rất cao (≥97% IACS).
  • Bề mặt sạch, màu đồng đỏ tự nhiên.

Độ dày tiêu chuẩn

  • Dung sai ±0.01mm, đảm bảo đồng đều trên toàn tấm.

Độ cứng cao hơn tấm mỏng

  • Giữ dáng tốt, ít cong vênh khi gia công.

Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu

  • Thích hợp cho tấm tiếp địa, dẫn nhiệt công suất lớn.

Mềm dẻo vừa phải

  • Vẫn dễ uốn, cắt, đột lỗ và xử lý bề mặt.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.4mm (400 micron)
Chiều rộng tấm 200–600mm (theo đặt hàng)
Chiều dài tấm 300–1000mm
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~220–320 MPa
Độ giãn dài ≥25%
Độ cứng (HV) ~110–140
Màu sắc Đồng đỏ tự nhiên, bề mặt sáng

Ưu điểm của Tấm Đồng 0.4mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc

  • Tối ưu truyền dẫn dòng điện và nhiệt năng.

🔹 Độ cứng tốt

  • Giữ phẳng, ít cong vênh khi cắt, lắp ráp.

🔹 Dung sai đồng đều

  • Phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết kỹ thuật cao.

🔹 Bề mặt sạch sáng

  • Dễ mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ bảo vệ.

Nhược điểm cần lưu ý

Oxy hóa nhanh khi để ngoài không khí

  • Nên bảo quản đóng kín hoặc phủ dầu.

Dễ trầy xước nếu vận chuyển không cẩn thận

  • Cần đóng gói phẳng, tránh va đập.

Không phù hợp chi tiết chịu tải nặng

  • Chủ yếu dẫn điện – nhiệt và trang trí.

Ứng dụng của Tấm Đồng 0.4mm

Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn điện, đệm tiếp địa, tấm dẫn nhiệt.

Lá chắn EMI/RFI

  • Ngăn nhiễu điện từ cho thiết bị viễn thông, điện công nghiệp.

Gia công cơ khí chính xác

  • Chi tiết nối đất, tấm đồng đệm kỹ thuật.

Trang trí – DIY

  • Mô hình kim loại, chi tiết nội thất cao cấp.

Nghiên cứu – phòng thí nghiệm

  • Vật liệu kiểm nghiệm dẫn điện, dẫn nhiệt.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm khổ chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm

🔸 Tấm khổ lớn:

  • 600×1000mm

🔸 Cắt kích thước theo yêu cầu

🔸 Gia công mạ bề mặt:

  • Thiếc, niken, bạc hoặc phủ chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay sạch để tránh bụi bẩn, vết tay.
✔ Không gập mạnh hoặc uốn nhiều lần cùng vị trí.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
✔ Đóng gói kín hoặc phủ dầu nếu lưu kho dài hạn.
✔ Làm sạch bề mặt trước khi hàn, mạ hoặc dán.


Kết luận

Tấm đồng 0.4mm là vật liệu đồng lá tinh khiết ≥99.9%, dung sai chính xác, độ cứng ổn định, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu và dễ gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bo mạch điện tử, tấm dẫn nhiệt, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05–4mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020 và dịch vụ cắt – mạ kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3 – Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Môi Trường [...]

    CW016A Copper Alloys

    CW016A Copper Alloys CW016A Copper Alloys là gì? CW016A Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    321S20 stainless steel

    321S20 stainless steel 321S20 stainless steel là gì? 321S20 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox Duplex 318S13

    Thép Inox Duplex 318S13 Thép Inox Duplex 318S13 là gì? Thép Inox Duplex 318S13 là [...]

    Vật liệu 1.4529

    Vật liệu 1.4529 Vật liệu 1.4529 là gì? Vật liệu 1.4529 là thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng 5mm

    Lá Căn Đồng 5mm Lá Căn Đồng 5mm là gì? Lá căn đồng 5mm là [...]

    Z6CNU18.10 stainless steel

    Z6CNU18.10 stainless steel Z6CNU18.10 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z6CNU18.10 là thép austenitic [...]

    1.4361 stainless steel

    1.4361 stainless steel 1.4361 stainless steel là gì? 1.4361 stainless steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo