Tấm Đồng 0.6mm

Tấm Đồng 0.6mm

Tấm đồng 0.6mm là gì?

Tấm đồng 0.6mm là dải đồng lá kỹ thuật cao, được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Với độ dày 0.6mm (600 micron), sản phẩm sở hữu độ cứng cơ học vượt trội so với các dòng ≤0.5mm, giúp giữ phẳng tốt, hạn chế cong vênh và biến dạng khi gia công, lắp ráp.

Đồng thời, tấm đồng 0.6mm vẫn đảm bảo độ mềm dẻo vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng cần dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền hình cao và độ chính xác dung sai khắt khe.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 0.6mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện cực cao (≥97% IACS).
  • Bề mặt sạch đẹp, đồng đỏ tự nhiên.

Độ dày tiêu chuẩn

  • Độ cứng – độ bền hình tốt hơn các loại mỏng hơn.

Dung sai kích thước chính xác

  • Dễ gia công hàng loạt với độ ổn định đồng đều.

Dẫn nhiệt – dẫn điện xuất sắc

  • Đáp ứng các yêu cầu công suất cao.

Dễ thao tác gia công

  • Phù hợp cắt CNC, đột lỗ, dập, uốn, mạ bề mặt.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tham khảo
Độ dày 0.6mm (600 micron)
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~250–350 MPa
Độ giãn dài ≥25%
Độ cứng (HV) ~130–150
Màu sắc Đồng đỏ tự nhiên, sáng bóng
Tiêu chuẩn JIS H3100 C1100, ASTM B152

Ưu điểm của Tấm Đồng 0.6mm

🔹 Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội

  • Phù hợp tản nhiệt, dẫn dòng công suất lớn.

🔹 Độ cứng – ổn định hình dáng cao

  • Ít cong vênh khi gia công, lắp đặt.

🔹 Dung sai kích thước đồng đều

  • Đáp ứng sản xuất hàng loạt chính xác.

🔹 Bề mặt sạch đẹp

  • Dễ mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ chống oxy hóa.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ oxy hóa khi tiếp xúc không khí lâu

  • Nên đóng gói kín hoặc phủ dầu bảo quản.

Dễ trầy xước nếu vận chuyển không cẩn thận

  • Cần lót bảo vệ và xếp phẳng.

Không phù hợp chi tiết chịu lực quá lớn

  • Chủ yếu dùng dẫn điện – dẫn nhiệt và trang trí.

Ứng dụng của Tấm Đồng 0.6mm

Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn điện, đệm tiếp địa, bo mạch công suất lớn.

Tản nhiệt công nghiệp

  • Nền tản LED, CPU, bộ nguồn.

Lá chắn EMI/RFI

  • Ngăn nhiễu sóng cho tủ điện, phòng máy, viễn thông.

Cơ khí chính xác

  • Tấm đồng đệm, chi tiết nối đất, phụ kiện kỹ thuật.

Trang trí – nội thất cao cấp

  • Ốp đồng, phụ kiện thủ công, quà lưu niệm.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm tiêu chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm
  • 600×1000mm

🔸 Cắt theo yêu cầu:

  • Gia công CNC, đột lỗ, dập định hình.

🔸 Gia công bề mặt:

  • Mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ dầu chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay sạch khi thao tác để tránh vết tay, bụi bẩn.
✔ Không gập mạnh hoặc uốn nhiều lần cùng vị trí.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
✔ Lau sạch bề mặt trước khi hàn, dán, mạ.
✔ Đóng gói kín nếu lưu kho lâu dài.


Kết luận

Tấm đồng 0.6mm là vật liệu đồng tinh khiết ≥99.9%, độ cứng cao, dung sai chính xác, dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, dễ dàng gia công và xử lý bề mặt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bo mạch công suất lớn, tản nhiệt, lá chắn EMI/RFI, chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05 – 4mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020, dịch vụ cắt – mạ – gia công CNC kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 220 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Và Chịu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F61 – Điều Gì Làm Nó Đặc Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F61 – Điều Gì Làm Nó Đặc Biệt? Inox [...]

    Tấm Đồng 10mm

    Tấm Đồng 10mm – Độ Dày Lớn, Phù Hợp Với Nhiều Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316

    Inox X2CrNiN23-4 Khác Gì So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304 Hoặc SUS316? Inox [...]

    Inox 1.4162 Là Gì

    Inox 1.4162 Là Gì? Thành Phần Và Đặc Tính Nổi Bật Inox 1.4162 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6.4 – Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo