Tấm Đồng 9mm

Tấm Đồng 9mm

Tấm đồng 9mm là gì?

Tấm đồng 9mm là vật liệu đồng tấm kỹ thuật hạng nặng, độ dày tiêu chuẩn 9mm (9000 micron), được sản xuất từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Đây là một trong những kích thước đồng tấm dày nhất trong nhóm sản phẩm đồng tấm thương mại, nổi bật nhờ độ cứng cơ học rất cao, khả năng chịu tải lớn, giữ phẳng tuyệt đối và dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc.

Tấm đồng 9mm thường được ứng dụng trong sản xuất thanh cái đồng công suất lớn, tấm tiếp địa, tản nhiệt biến áp, bo mạch điện cao dòng, chi tiết cơ khí hạng nặng và các sản phẩm trang trí cao cấp.


Đặc điểm nổi bật của Tấm Đồng 9mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%

  • Độ dẫn điện cực cao (≥97% IACS).
  • Bề mặt đồng đỏ tự nhiên, sạch sáng, dễ gia công thẩm mỹ.

Độ dày rất lớn – độ cứng vượt trội

  • Chịu lực và chịu va đập cực tốt, không cong vênh.

Dung sai kích thước chính xác

  • Phù hợp sản xuất chi tiết cơ khí dung sai nghiêm ngặt.

Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu

  • Truyền tải công suất lớn, tản nhiệt nhanh.

Gia công đa dạng

  • Cắt CNC, đột lỗ, mạ, dập, hàn thuận tiện.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tham khảo
Độ dày 9mm (9000 micron)
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~270–380 MPa
Độ giãn dài ≥25%
Độ cứng (HV) ~160–190
Màu sắc Đồng đỏ tự nhiên, sáng bóng
Tiêu chuẩn phổ biến JIS H3100 C1100, ASTM B152

Ưu điểm của Tấm Đồng 9mm

🔹 Dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao

  • Hiệu suất truyền tải và tản nhiệt tối đa.

🔹 Độ cứng và bền hình xuất sắc

  • Không biến dạng khi vận chuyển, lắp đặt hoặc gia công.

🔹 Dung sai kích thước chuẩn xác

  • Thích hợp chi tiết kỹ thuật cao cấp.

🔹 Bề mặt sạch đẹp

  • Dễ mạ thiếc, bạc, niken hoặc phủ bảo vệ chống oxy hóa.

Nhược điểm cần lưu ý

Trọng lượng rất lớn

  • Yêu cầu xe nâng, thiết bị hỗ trợ di chuyển chuyên dụng.

Dễ oxy hóa khi tiếp xúc lâu ngoài không khí

  • Cần phủ dầu chống oxy hóa hoặc đóng gói kín.

Độ dẻo hạn chế khi uốn cong sâu

  • Phải gia công bằng máy chuyên dụng để tránh nứt gãy.

Ứng dụng của Tấm Đồng 9mm

Ngành điện – điện tử

  • Thanh cái đồng công suất lớn, tấm tiếp địa, bo mạch cao dòng.

Thiết bị tản nhiệt

  • Tản nhiệt biến áp, pin mặt trời, nguồn công suất lớn.

Lá chắn EMI/RFI

  • Chống nhiễu điện từ bảo vệ thiết bị điện tử.

Cơ khí chế tạo

  • Đệm đồng, chi tiết máy chịu tải nặng, phụ kiện nối đất.

Trang trí – nội thất cao cấp

  • Ốp đồng, biển hiệu, chi tiết trang trí kỹ thuật.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Tấm tiêu chuẩn:

  • 300×300mm
  • 500×500mm
  • 600×1000mm

🔸 Cắt kích thước theo yêu cầu:

  • Cắt CNC, laser, đột lỗ, dập nổi.

🔸 Gia công bề mặt:

  • Mạ thiếc, bạc, niken, phủ dầu chống oxy hóa.

Lưu ý khi sử dụng

✔ Đeo găng tay sạch để tránh dấu tay, oxy hóa.
✔ Không bẻ gập mạnh tại cùng vị trí.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
✔ Lau sạch trước khi hàn, mạ, dán keo.
✔ Đóng gói kín nếu lưu kho dài hạn.


Kết luận

Tấm đồng 9mm là vật liệu đồng tinh khiết ≥99.9%, dung sai chuẩn xác, độ bền cơ học rất cao, dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống điện công suất lớn, tản nhiệt, tấm tiếp địa, chi tiết cơ khí chính xác và sản phẩm trang trí cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp tấm đồng từ 0.05–9mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020 và dịch vụ cắt – mạ – CNC kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.30mm

    Cuộn Inox 304 0.30mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 329J1 Trong Điều Kiện Làm Việc Khắc Nghiệt Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 329J1 Trong Điều Kiện Làm Việc Khắc Nghiệt Là [...]

    Vuông Đặc Đồng 55mm

    Vuông Đặc Đồng 55mm Vuông Đặc Đồng 55mm là gì? Vuông Đặc Đồng 55mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4116

    Tìm hiểu về Inox 1.4116 và Ứng dụng của nó Inox 1.4116 là gì? Inox [...]

    Inox UNS S41600

    Inox UNS S41600 Inox UNS S41600 là gì? Inox UNS S41600 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 30202

    Tìm hiểu về Inox 30202 và Ứng dụng của nó Inox 30202 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn? 🔍 Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 07Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 07Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 07Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo