Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 là gì?

Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, thuộc tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T, với đặc trưng là hàm lượng carbon cực thấp (~0.03%), kết hợp với 18% Cr (Crom) và 2% Mo (Molypden). Đây là loại inox martensitic được thiết kế để cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng gia công – đánh bóng tốt, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng trung bình và môi trường có độ ăn mòn cao hơn mức thông thường.

So với các loại thép inox martensitic truyền thống như 1Cr13 hay 1Cr17, 00Cr18Mo2 vượt trội về khả năng chống ăn mòn điểm, chống ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn trong môi trường clorua nhẹ, do hàm lượng Molypden và Crom cao. Với đặc điểm carbon thấp, thép này cũng có tính dẻo và độ dai khá tốt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

Thành phần hóa học điển hình:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 2.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không hoặc vết

Sự kết hợp Cr + Mo cao và C rất thấp giúp thép có tính trơ hóa học cao hơn các dòng inox martensitic phổ thông, đồng thời duy trì độ bền cơ học tốt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 00Cr18Mo2

  • Độ cứng (trạng thái cán nguội): ~180 – 220 HB
  • Độ bền kéo: 600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 30%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt
  • Tính hàn: Hạn chế – cần kỹ thuật cao nếu bắt buộc hàn
  • Tính dẻo: Rất cao so với nhóm martensitic

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

  • Chống ăn mòn cao: Cao hơn cả 00Cr17Mo và gần tiệm cận inox 316 trong môi trường trung tính.
  • Chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ nứt tốt: Nhờ hàm lượng Mo cao (~2%).
  • Dễ gia công – đánh bóng: Phù hợp các chi tiết đòi hỏi độ sáng và chính xác cao.
  • Tính dẻo – độ dai tốt: Hạn chế nứt khi gia công hoặc lắp ráp.
  • Không nhiễm từ mạnh: Đặc trưng của martensitic carbon thấp.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

  • Không thể đạt độ cứng cao như 420 hoặc 440C: Không phù hợp cho các dụng cụ cắt chịu lực mạnh.
  • Khó hàn: Do tổ chức martensitic, cần xử lý đặc biệt nếu phải hàn.
  • Chi phí cao hơn các loại martensitic cơ bản: Do sử dụng nhiều nguyên tố hợp kim (Mo, Cr).
  • Không chịu được môi trường axit mạnh như HCl, H2SO4.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

Nhờ ưu điểm nổi bật về khả năng chống ăn mòn và đánh bóng tốt, 00Cr18Mo2 thường được sử dụng trong các lĩnh vực:

  • Dao kéo cao cấp: Dao phẫu thuật, dao thực phẩm cao cấp, dao đa năng.
  • Khuôn mẫu nhựa: Cần độ cứng vừa phải và khả năng chống gỉ tốt.
  • Linh kiện thiết bị y tế: Kẹp y tế, tay cầm dụng cụ phẫu thuật.
  • Linh kiện máy móc chính xác: Vòng chặn, trục quay, bạc lót.
  • Phụ kiện ngành nước: Van, khớp nối, trục bơm chống ăn mòn.
  • Dụng cụ thể thao: Dao săn, dao dã ngoại cao cấp.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 là sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bóng đẹp và độ bền cơ học vừa đủ, phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu vẻ ngoài thẩm mỹ, khả năng làm việc trong môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ, và độ cứng vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao y tế, dao thực phẩm, khuôn mẫu và linh kiện kỹ thuật chất lượng cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Giá Cả Như Thế Nào So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Giá Cả Như Thế Nào So Với Các Loại Inox Khác? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.19mm

    Cuộn Inox 0.19mm – Vật Liệu Mỏng Cứng Cáp Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Tấm Inox 440 100mm

    Tấm Inox 440 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Đồng 0.12mm

    Tấm Đồng 0.12mm – Tính Năng Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.12mm là một sản [...]

    Đồng CW713R

    Đồng CW713R Đồng CW713R là gì? Đồng CW713R là một hợp kim đồng-niken-kẽm, thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 50 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4655 Với Inox 316L, 904L: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo