Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo là gì?

Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo là loại thép không gỉ martensitic crom – molypden siêu giàu crom, thuộc tiêu chuẩn GB/T Trung Quốc. Với hàm lượng Crom rất cao (khoảng 27%) kết hợp Molypden (~2%) và hàm lượng carbon cực thấp (~0.03%), loại thép này được phát triển nhằm tối ưu khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống rỗ pitting vượt trội so với các mác thép martensitic thông thường như 1Cr13, 1Cr17 hay SUS420J2.

Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, 00Cr27Mo có khả năng làm việc ổn định trong môi trường ẩm ướt, nước biển, dung dịch clorua nhẹ, đồng thời vẫn giữ được tính cơ học cơ bản và khả năng đánh bóng rất tốt. Đây là mác thép cao cấp, được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn cao và bề mặt sáng bóng.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Thành phần hóa học tham khảo:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 26.0 – 28.0%
  • Molybdenum (Mo): 1.5 – 2.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không có hoặc vết

Tỷ lệ Cr và Mo rất cao chính là yếu tố làm nên khả năng chống gỉ và chống rỗ đặc biệt, gần tương đương một số mác inox ferritic cao cấp như 446, nhưng vẫn có tổ chức martensitic giúp tăng độ bền cơ học hơn ferritic thuần.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

  • Độ cứng (trạng thái cán nguội): ~180 – 220 HB
  • Độ bền kéo: ~600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~20 – 30%
  • Khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cao: Rất tốt
  • Khả năng chống rỗ pitting: Xuất sắc
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính hàn: Hạn chế – phải hàn với kỹ thuật kiểm soát nghiêm ngặt
  • Tính dẻo: Tốt hơn inox martensitic carbon cao

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Cao hơn 1Cr17, SUS420 và tiệm cận một số mác ferritic chịu gỉ cao.
Chống oxy hóa tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao vừa phải.
Chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ nứt hiệu quả: Nhờ hàm lượng Molypden lớn.
Bề mặt dễ đánh bóng: Mang lại vẻ ngoài sáng, sang trọng.
Tính dẻo khá tốt: Dễ gia công trước xử lý nhiệt.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Không đạt độ cứng cao như nhóm inox martensitic nhiều carbon (420, 440C).
Khó hàn: Hàm lượng Cr và Mo cao làm tăng nguy cơ nứt nóng khi hàn.
Chi phí cao: Giá nguyên liệu đắt hơn nhiều so với inox thông dụng.
Không kháng axit mạnh: Không phù hợp làm việc lâu dài trong môi trường axit mạnh.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo

Nhờ đặc điểm chống ăn mòn và chống oxy hóa rất tốt, 00Cr27Mo thường được sử dụng trong:

  • Thiết bị công nghiệp hóa chất nhẹ: Linh kiện bơm, van, trục, đĩa xoay.
  • Dụng cụ y tế cao cấp: Dao phẫu thuật, kẹp y tế chống gỉ cao.
  • Khuôn mẫu nhựa: Cần độ bóng bề mặt và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  • Phụ kiện tàu biển: Linh kiện kim loại tiếp xúc nước biển.
  • Linh kiện kỹ thuật: Bạc lót, trục dẫn hướng trong môi trường ăn mòn.
  • Trang trí kiến trúc ngoài trời: Phụ kiện tay vịn, ốp trang trí cao cấp.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 00Cr27Mo là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chống rỗ pitting vượt trội, đồng thời vẫn có độ bền cơ học tốt hơn inox ferritic thuần. Dù giá thành cao, nhưng ưu điểm về tuổi thọ, vẻ ngoài sáng bóng và tính ổn định khiến mác thép này trở thành giải pháp cao cấp và đáng tin cậy trong các ngành công nghiệp yêu cầu khắt khe về độ sạch và độ bền hóa học.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0065

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0065 Đồng 2.0065 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Cuộn Inox 301 0.22mm

    Cuộn Inox 301 0.22mm – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Phù Hợp Cho Gia Công Kỹ [...]

    Ống Inox 304 Phi 28mm

    Ống Inox 304 Phi 28mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox 329 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 19

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 19 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 19 là gì? Lục [...]

    Đồng C50500

    Đồng C50500 Đồng C50500 là gì? Đồng C50500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tấm Inox 321 50mm

    Tấm Inox 321 50mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo