Thép Inox Martensitic 7Cr17

Thép Inox Martensitic 7Cr17

Thép Inox Martensitic 7Cr17 là gì?

7Cr17 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, chứa hàm lượng crom và carbon cao hơn nhiều so với 3Cr13 và 4Cr13, thường được sử dụng để sản xuất dao kéo siêu bén, dụng cụ cắt chuyên nghiệp, kéo y tế, dao săn, dao gấp, dụng cụ mổ và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng – chống mài mòn – chống ăn mòn vượt trội.

7Cr17 về cơ bản là phiên bản cải tiến từ 4Cr13, được bổ sung thêm hàm lượng crom và carbon, một số biến thể có thể thêm vanadium hoặc molybdenum để cải thiện độ bền, độ giữ cạnh cắt và khả năng chống ăn mòn. Sau tôi ram chuẩn, 7Cr17 có thể đạt độ cứng lên tới ~58 HRC, giữ lưỡi cắt sắc bén lâu dài trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 7Cr17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.60 – 0.75
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Mo (Molybdenum)* ~0.6 – 1.0 (tuỳ loại)
V (Vanadium)* ~0.1 – 0.2 (tuỳ loại)
Fe (Sắt) Còn lại

*Ghi chú: Một số nhà sản xuất bổ sung thêm Mo và V để tăng chống mài mòn và độ bền cạnh cắt.

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon rất cao (~0.70%): Đảm bảo khả năng tôi cứng cao và độ sắc bén tốt.
  • Chromium cao (~17%): Tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa vượt trội so với các mác thấp hơn.
  • Có thể chứa thêm Mo/V: Tăng độ cứng và chống mài mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 7Cr17

Sau nhiệt luyện, 7Cr17 đạt các tính chất vượt trội:

  • Độ bền kéo (Rm): ~950–1200 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~700–850 MPa
  • Độ cứng Rockwell C: ~56–58 HRC
  • Độ giãn dài: ~10–15%
  • Độ dai va đập: Trung bình
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Từ tính:
  • Chống ăn mòn: Tốt hơn 3Cr13, thích hợp môi trường ẩm nhẹ.

So với 3Cr13:

  • Độ cứng cao hơn ~4–6 HRC.
  • Khả năng giữ lưỡi sắc vượt trội.
  • Chống ăn mòn tốt hơn nhờ crom cao.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 7Cr17

Độ cứng rất cao (đến 58 HRC) – lưỡi dao giữ sắc bén lâu.
Chống ăn mòn tốt hơn các mác martensitic thông thường.
Đánh bóng bề mặt đẹp, sáng gương.
Gia công dễ ở trạng thái ủ mềm.
Chi phí hợp lý so với thép hợp kim cao cấp.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 7Cr17

Độ dai không cao, dễ sứt mẻ lưỡi nếu dùng sai mục đích (ví dụ chặt vật cứng).
Khó hàn, cần preheat và ram giảm ứng suất.
Gia công sau tôi cứng cần dụng cụ carbide hoặc gốm.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 7Cr17

Nhờ tính năng cân bằng giữa độ cứng, khả năng giữ lưỡi và chống ăn mòn, 7Cr17 được ưa chuộng trong:

🔪 Dao bếp cao cấp – dao đầu bếp chuyên nghiệp.
🔪 Dao gấp, dao săn, dao dã ngoại.
Kéo cắt y tế, kéo thủ công.
⚙️ Khuôn mẫu yêu cầu độ bền bề mặt cao.
🛠️ Dụng cụ mổ phẫu thuật, dụng cụ y tế phổ thông.

Ví dụ thực tế:
Dao bếp 7Cr17 tôi ram đạt ~58 HRC giữ lưỡi sắc lâu gấp 2–3 lần 3Cr13, chống gỉ tốt trong môi trường nhà bếp ẩm.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp 7Cr17 với đa dạng hình thức:

Thanh tròn: Φ10 – 250 mm
Tấm – lá: Dày 2 – 50 mm
Cuộn băng thép: Dày 0.8 – 3 mm
Phôi rèn đặc biệt: Theo bản vẽ yêu cầu
Gia công CNC: Cắt – mài – phay – tiện chính xác
Nhiệt luyện: Tôi – ram đạt độ cứng yêu cầu
Đánh bóng – xử lý bề mặt.


Khuyến nghị nhiệt luyện và gia công

Nhiệt luyện:

  • Ủ mềm: 750–800 °C (dễ gia công cơ khí).
  • Tôi: 980–1050 °C, làm nguội dầu hoặc khí.
  • Ram: ~180–220 °C để đạt độ cứng cao nhất (~58 HRC).
  • Ram 400–550 °C: tăng độ dai, giảm độ cứng.

Gia công:

  • Trạng thái ủ dễ tiện, phay.
  • Sau tôi cần dụng cụ carbide.

Hàn:

  • Cần gia nhiệt trước 200–300 °C.
  • Ram giảm ứng suất sau hàn.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 7Cr17 là lựa chọn hoàn hảo cho dao kéo cao cấp, dụng cụ cắt, linh kiện cơ khí yêu cầu độ cứng cao, giữ lưỡi sắc và chống ăn mòn tốt, phù hợp các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất vượt trội và bền lâu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim cao cấp, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 55

    Lục Giác Đồng Phi 55 Lục Giác Đồng Phi 55 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 500 – Giải Pháp Cho Công Trình Siêu Trọng [...]

    Lá Căn Đồng 0.55mm

    Lá Căn Đồng 0.55mm Lá Căn Đồng 0.55mm là gì? Lá căn đồng 0.55mm là [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn Khi mua inox [...]

    Inox 301 Có Độ Bền Kéo So Với Inox 304 Như Thế Nào

    Inox 301 Có Độ Bền Kéo So Với Inox 304 Như Thế Nào? 1. Giới [...]

    Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng Như Thế Nào

    Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng Như Thế Nào? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 160 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo