Thép Inox Martensitic X38CrMo14

Thép Inox Martensitic X38CrMo14

Thép Inox Martensitic X38CrMo14 là gì?

Thép không gỉ X38CrMo14 là một loại inox martensitic cao cấp, chứa crom và molypden, thuộc nhóm thép chống mài mòn – chịu mỏi – độ cứng cao. Đây là vật liệu chuyên dụng được thiết kế để tôi luyện đạt độ cứng rất cao (lên đến ~58 HRC), đồng thời chống mài mòn và ăn mòn tốt hơn các mác inox martensitic kinh điển như X46Cr13 hay X30Cr13 nhờ sự bổ sung molypden (Mo).

X38CrMo14 còn có tên gọi phổ biến trong ngành sản xuất dao kéo chất lượng cao, lưỡi cắt chính xác và các chi tiết chịu mài mòn, chịu tải nặng trong ngành công nghiệp cơ khí.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X38CrMo14

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.35 – 0.45
Cr (Chromium) 13.0 – 15.0
Mo (Molypden) 0.80 – 1.30
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc biệt: Hàm lượng Mo giúp tăng khả năng chịu ăn mòn và chống rỗ bề mặt vượt trội so với thép inox chỉ chứa crom.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X38CrMo14

  • Độ cứng (sau tôi ram): ~56–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~800–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~450–600 MPa
  • Độ giãn dài: ~8–12%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510°C
  • Từ tính: Có (cấu trúc martensitic)
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn X46Cr13 và X30Cr13, hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, dầu, khí quyển công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X38CrMo14

  • Độ cứng rất cao: Giữ lưỡi dao sắc bén lâu dài.
  • Chống mài mòn vượt trội: Phù hợp lưỡi cắt, trục chịu tải nặng.
  • Chống ăn mòn tốt hơn inox martensitic thường: Nhờ molypden.
  • Dễ đánh bóng: Cho bề mặt sáng đẹp, thẩm mỹ cao.
  • Gia công cơ khí tốt khi ở trạng thái ủ mềm.
  • Chi phí hợp lý: Vừa tầm so với inox austenitic.
  • Từ tính: Dễ nhận dạng và phân loại.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X38CrMo14

  • Độ dẻo thấp: Dễ nứt khi uốn nguội sau tôi cứng.
  • Khó hàn: Phải pre-heat và ram sau hàn.
  • Không kháng ăn mòn mạnh: Không dùng môi trường axit đậm đặc, nước biển lâu dài.
  • Không chịu nhiệt liên tục trên 400°C.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X38CrMo14

Với khả năng tôi luyện đạt độ cứng cao – chống ăn mòn – chống mài mòn, X38CrMo14 được sử dụng rộng rãi:

  • Dao công nghiệp cao cấp: Dao cắt giấy, dao cắt nhựa, dao chế biến thực phẩm.
  • Lưỡi dao chính xác: Lưỡi phay, lưỡi tiện, lưỡi băm.
  • Kéo chuyên dụng: Kéo y tế, kéo gia dụng cao cấp.
  • Trục, bạc đạn: Chi tiết chịu mài mòn cơ học, trục quay.
  • Dụng cụ y tế phi phẫu thuật: Dụng cụ cắt, dụng cụ đo.
  • Thiết bị nhà bếp: Dao inox cao cấp, giữ sắc lâu.

Ví dụ thực tế:
Dao bếp từ X38CrMo14 đạt ~58 HRC, chịu mài mòn gấp nhiều lần dao inox thường và duy trì lưỡi sắc bén rất lâu.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

  • Thanh tròn: Φ6 – Φ200 mm
  • Tấm – lá: Dày 2 – 50 mm
  • Cuộn băng: Sản xuất theo đơn hàng
  • Gia công: Cắt lẻ, tiện, phay, tôi ram, đánh bóng theo yêu cầu.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X38CrMo14 là dòng thép cao cấp kết hợp độ cứng vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại inox martensitic thông thường nhờ hàm lượng molypden. Đây là lựa chọn lý tưởng cho sản phẩm dao kéo cao cấp, lưỡi cắt công nghiệp và các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ cao, giữ sắc lâu và dễ bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4162 Trước Khi Mua

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4162 Trước Khi Mua? 1. Kiểm [...]

    Tấm Inox 310s 2.5mm

    Tấm Inox 310s 2.5mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Đồng C53400

    Đồng C53400 Đồng C53400 là gì? Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng CW022A

    Đồng CW022A Đồng CW022A là gì? Đồng CW022A là một loại đồng khử oxy bằng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tuyệt [...]

    Cuộn Inox 409 1.5mm

    Cuộn Inox 409 1.5mm – Cứng Cáp, Chịu Nhiệt Tốt, Đáp Ứng Nhiều Yêu Cầu [...]

    Đồng CW118C

    Đồng CW118C Đồng CW118C là gì? Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4017

    Tìm hiểu về Inox 1.4017 và Ứng dụng của nó Inox 1.4017 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo