Thép Inox Martensitic Z20C13

Thép Inox Martensitic Z20C13

Thép Inox Martensitic Z20C13 là gì?

Thép Inox Martensitic Z20C13 là một loại thép không gỉ martensitic crom cao, được tiêu chuẩn hóa tại Pháp theo NF A35-572. Mác thép này có hàm lượng carbon cao (~0.20%) và khoảng 13% crom, cho phép đạt độ cứng cao sau nhiệt luyện, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn nhất định trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.

Tên gọi “Z20C13” được ký hiệu như sau:

  • Z = thép không gỉ (inox)
  • 20 = ~0.20% carbon
  • C = carbon
  • 13 = ~13% crom

Nhờ sự kết hợp cân đối giữa carbon và crom, thép Z20C13 đặc biệt được sử dụng nhiều trong các sản phẩm dao kéo, lưỡi cắt, linh kiện cơ khí yêu cầu độ cứng cao và chịu mài mòn tốt, đồng thời có khả năng chống rỉ tốt hơn thép cacbon thông thường.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic Z20C13

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.17 – 0.25
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030

Carbon ở mức cao (~0.20%) giúp tăng độ cứng tối đa sau tôi, crom ~13% đảm bảo lớp thụ động bền chắc, bảo vệ khỏi oxy hóa bề mặt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic Z20C13

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~52 – 56 HRC
  • Độ bền kéo: ~800 – 950 MPa
  • Độ giãn dài: ~10 – 14%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng gia công: Tốt khi ở trạng thái ủ
  • Khả năng đánh bóng: Xuất sắc
  • Khả năng hàn: Rất kém – dễ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt

Nhờ carbon cao hơn Z12C13 (~0.12% C), thép Z20C13 có độ cứng và độ mài mòn vượt trội, nhưng độ dai và khả năng hàn giảm đáng kể.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic Z20C13

Độ cứng cao (~56 HRC) sau nhiệt luyện, giữ lưỡi cắt sắc bén lâu
Chống ăn mòn tốt hơn thép cacbon thông thường
Dễ đánh bóng, bề mặt đạt độ sáng gương
Gia công dễ dàng khi chưa tôi
Giá thành thấp hơn inox austenitic như 304 hoặc 316


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic Z20C13

Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc nước biển
Tính hàn rất kém – dễ nứt do hàm lượng carbon cao
Độ dai thấp hơn inox austenitic, dễ giòn nếu không ram chuẩn
Cần nhiệt luyện đúng quy trình để tránh biến dạng


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic Z20C13

Với đặc tính nổi bật về độ cứng – độ bền mài mòn – khả năng đánh bóng, Z20C13 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Dao kéo chất lượng cao: Dao nhà bếp, dao mổ, dao cạo
  • Lưỡi dao công nghiệp: Lưỡi cắt giấy, dao dập
  • Kéo cắt, dụng cụ làm vườn
  • Chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải
  • Trục, bạc lót, linh kiện quay
  • Phụ kiện trang trí, tay nắm, bản lề yêu cầu độ bóng

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để đạt độ cứng tối đa và ổn định tổ chức martensitic, Z20C13 cần tuân thủ quy trình:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~750–800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~980–1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí áp suất cao
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~180–350 °C
    • Làm nguội không khí để giảm giòn, duy trì độ cứng

So sánh Z20C13 với các inox martensitic khác

Tính chất Z12C13 Z20C13 Z6C13
Hàm lượng Carbon ~0.12% ~0.20% ~0.40%
Hàm lượng Crom ~13% ~13% ~13%
Độ cứng tối đa ~52 HRC ~56 HRC ~58 HRC
Khả năng chống gỉ Trung bình Trung bình Trung bình
Khả năng gia công Tốt khi ủ Trung bình Trung bình
Tính hàn Kém Rất kém Rất kém

Z20C13 là lựa chọn cứng hơn Z12C13, độ bền mài mòn cao hơn nhưng dễ giòn hơn và khó hàn hơn.


Kết luận

Thép Inox Martensitic Z20C13 là giải pháp tuyệt vời khi bạn cần:

Độ cứng cao (~56 HRC), giữ lưỡi bén sắc lâu dài
Kháng ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường
Bề mặt đẹp, dễ đánh bóng sáng gương
Chi phí hợp lý hơn inox austenitic

Nếu bạn sản xuất dao kéo cao cấp, dụng cụ cắt, chi tiết cơ khí sáng bóng, Z20C13 là lựa chọn bền bỉ và kinh tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.4mm

    Shim Chêm Đồng 0.4mm Shim Chêm Đồng 0.4mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.4mm là [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thích Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thích Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không? 1. [...]

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 190 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox X2CrNiMoN29-7-2 (inox [...]

    Cuộn Inox 0.03mm

    Cuộn Inox 0.03mm – Giải Pháp Mỏng, Bền Và Chịu Lực Tốt Cho Các Ứng [...]

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Chế Tạo 1. Giới [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực Cao Không

    Inox 08X21H6M2T Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo