Vuông Đặc Đồng 100mm

Vuông Đặc Đồng 100mm

Vuông Đặc Đồng 100mm là gì?

Vuông Đặc Đồng 100mm là thanh đồng đỏ nguyên khối, có tiết diện vuông đều với mỗi cạnh rộng 100mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện hàm lượng cao (Cu ≥99.7%). Đây là sản phẩm chuyên dụng trong ngành điện công suất lớn, cơ khí chế tạo hạng nặng, truyền nhiệt – tản nhiệt và chế tác các sản phẩm mỹ nghệ – nội thất cao cấp.

Nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt gần như tối đa, độ dẻo tốt và bề mặt màu đỏ đồng sang trọng, Vuông Đồng 100mm đáp ứng cả yêu cầu kỹ thuật lẫn thẩm mỹ của các dự án quy mô lớn và công trình đẳng cấp.

Thành phần hóa học của Vuông Đặc Đồng 100mm

Sản phẩm thường dùng các mác đồng tiêu chuẩn quốc tế như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE, với thành phần chính:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04%
  • Tạp chất khác (Pb, Fe, Zn…): ≤0.3%

Nhờ độ tinh khiết cao, Vuông Đặc Đồng 100mm đảm bảo hiệu suất dẫn truyền và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Tính chất cơ lý của Vuông Đặc Đồng 100mm

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30% (rất dẻo)
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 × 10^-6 /°C

Nhờ tính chất cơ lý vượt trội, Vuông Đặc Đồng 100mm dễ dàng gia công cắt, khoan, phay, hàn, định hình theo yêu cầu kỹ thuật phức tạp.

Ưu điểm của Vuông Đặc Đồng 100mm

  • Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, lý tưởng cho thanh dẫn điện, busbar tải lớn.
  • Độ dẻo cao, thuận tiện gia công, tạo hình chính xác.
  • Tiết diện vuông lớn – đồng đều, dễ dàng lắp đặt và gia công.
  • Chống oxy hóa tốt, hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
  • Màu đỏ đồng tự nhiên, tăng tính thẩm mỹ và giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Vuông Đặc Đồng 100mm

  • Khối lượng rất lớn, bắt buộc dùng thiết bị nâng hạ chuyên dụng.
  • Độ cứng thấp hơn thép, không phù hợp chi tiết chịu va đập mạnh.
  • Giá thành cao hơn đồng thau hoặc hợp kim đồng – kẽm.
  • Dễ trầy xước bề mặt nếu bảo quản không cẩn thận.

Ứng dụng của Vuông Đặc Đồng 100mm

Ngành điện – điện lực

  • Sản xuất thanh cái đồng (busbar), cọc tiếp địa công suất lớn.
  • Gia công đầu nối, linh kiện dẫn điện chịu tải cao.

Cơ khí chế tạo

  • Chế tạo bulong, chốt đồng, trục vuông, chi tiết gá kẹp dung sai nhỏ.
  • Làm chi tiết truyền dẫn điện – nhiệt cho hệ thống tự động hóa, khuôn nhiệt.

Truyền nhiệt – tản nhiệt

  • Gia công khối tản nhiệt lớn cho hệ thống công nghiệp nặng.
  • Dùng trong lò nung, lò đúc, máy ép nhiệt công suất cao.

Nội thất – mỹ nghệ

  • Chế tác phụ kiện đồng đỏ cao cấp, tay nắm, bảng hiệu, quà tặng sang trọng.
  • Trang trí nội thất phong cách công nghiệp – tân cổ điển.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản nơi khô ráo, thông thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước, hóa chất.
  • Không xếp chồng nặng lên thanh đồng để giữ nguyên tiết diện vuông.
  • Nếu lưu kho dài hạn, nên phủ dầu hoặc mạ bảo vệ bề mặt.
  • Sử dụng dao cụ hợp kim chuyên dụng cho đồng khi gia công.

Kết luận

Vuông Đặc Đồng 100mm là vật liệu cao cấp, đáp ứng mọi yêu cầu về khả năng dẫn điện – nhiệt vượt trội, độ bền cơ học ổn định và giá trị thẩm mỹ sang trọng, rất phù hợp cho các dự án công nghiệp, hệ thống điện công suất lớn, chế tạo cơ khí và thiết kế nội thất đẳng cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp đồng đỏ vuông – tròn – lục giác – tấm – cuộn phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – khoan – tiện – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 30mm Là Gì

    Tấm Inox 30mm Là Gì? Tấm Inox 30mm là một loại vật liệu inox với [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Tấm Inox 420 6mm

    Tấm Inox 420 6mm – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50 và Ứng dụng của nó Inox Nitronic 50 là [...]

    Inox SUS329J3L Là Gì Và Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox SUS329J3L Là Gì Và Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? [...]

    Thép 416

    Thép 416 Thép 416 là gì? Thép 416 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép không gỉ 1Cr18Mn8Ni5N

    Thép không gỉ 1Cr18Mn8Ni5N Thép không gỉ 1Cr18Mn8Ni5N là một loại thép Austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo