Vuông Đặc Đồng 60mm

Vuông Đặc Đồng 60mm

Vuông Đặc Đồng 60mm là gì?

Vuông Đặc Đồng 60mm là thanh đồng đỏ nguyên khối có tiết diện vuông đều, mỗi cạnh rộng 60mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện độ tinh khiết cao (Cu ≥99.7%) theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế nghiêm ngặt. Đây là dòng vật liệu cao cấp, thường được sử dụng trong hệ thống điện – điện tử, cơ khí chế tạo chính xác, tản nhiệt công suất lớn và chế tác nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Sản phẩm nổi bật nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học ổn định, độ dẻo vượt trội và bề mặt màu đỏ đồng sang trọng, mang đến hiệu quả vượt trội trong mọi ứng dụng.

Thành phần hóa học của Vuông Đặc Đồng 60mm

Vuông Đồng 60mm chủ yếu sản xuất từ các mác đồng cao cấp như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE với thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04%
  • Tạp chất khác (Fe, Pb, Zn…): ≤0.3%

Hàm lượng đồng tinh khiết cực cao giúp sản phẩm giữ ổn định tính dẫn truyền và tuổi thọ dài lâu.

Tính chất cơ lý của Vuông Đặc Đồng 60mm

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30% (rất dẻo)
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 x 10^-6 /°C

Nhờ các tính chất này, Vuông Đặc Đồng 60mm dễ dàng gia công cắt, tiện, khoan, phay, hàn và đảm bảo độ chính xác cao.

Ưu điểm của Vuông Đặc Đồng 60mm

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, phù hợp thanh dẫn điện, busbar tải lớn.
  • Độ dẻo cao, dễ gia công, tạo hình phức tạp theo thiết kế.
  • Tiết diện vuông lớn – đồng đều, thuận tiện khi gá kẹp và lắp đặt.
  • Chống oxy hóa tốt, tuổi thọ lâu dài.
  • Màu đỏ đồng tự nhiên, sang trọng, nâng cao giá trị thẩm mỹ sản phẩm.

Nhược điểm của Vuông Đặc Đồng 60mm

  • Trọng lượng lớn, cần thiết bị hỗ trợ vận chuyển và lắp dựng.
  • Độ cứng thấp hơn thép, không phù hợp chi tiết chịu tải va đập mạnh.
  • Chi phí cao hơn đồng thau hoặc hợp kim đồng – kẽm.
  • Dễ trầy xước nếu không bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của Vuông Đặc Đồng 60mm

Ngành điện – điện tử

  • Chế tạo thanh dẫn điện, busbar, cọc tiếp địa công suất lớn.
  • Sản xuất đầu nối, linh kiện dẫn dòng tải cao.

Cơ khí chế tạo

  • Gia công bulong, chốt, chi tiết gá kẹp dung sai chính xác.
  • Làm chi tiết dẫn điện – nhiệt trong máy móc công nghiệp.

Truyền nhiệt – tản nhiệt

  • Sản xuất thanh dẫn nhiệt, khối tản nhiệt cho hệ thống công suất lớn.

Nội thất – mỹ nghệ

  • Chế tác logo thương hiệu, tay nắm, phụ kiện đồng trang trí, quà tặng cao cấp.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản nơi khô ráo, thông thoáng, tránh độ ẩm cao và hóa chất ăn mòn.
  • Không đặt vật nặng đè lên để hạn chế biến dạng tiết diện vuông.
  • Sử dụng dao cụ hợp kim chuyên dụng cho đồng để gia công đạt độ mịn và chính xác.
  • Nếu lưu kho lâu dài, nên mạ hoặc phủ dầu bảo vệ bề mặt.

Kết luận

Vuông Đặc Đồng 60mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dẫn điện – dẫn nhiệt công suất lớn, gia công cơ khí chính xác và chế tác nội thất – mỹ nghệ cao cấp, đảm bảo chất lượng kỹ thuật và thẩm mỹ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp đồng đỏ vuông – lục giác – tròn – tấm – cuộn phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 0.12mm Là Gì

    Tấm Inox 0.12mm Là Gì? Tấm Inox 0.12mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410S

    Tìm hiểu về Inox SUS410S và Ứng dụng của nó Inox SUS410S là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120 – Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Martensitic 2383

    Thép Inox Martensitic 2383 Thép Inox Martensitic 2383 là gì? Thép Inox Martensitic 2383 là [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J1 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J1 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Cuộn Inox 301

    Cuộn Inox 301 – Độ Bền Cơ Học Cao, Khả Năng Đàn Hồi Vượt Trội [...]

    Tấm Inox 409 20mm

    Tấm Inox 409 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo