Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN

Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN

Inox 1.4424 là một loại thép không gỉ austenitic giàu molypden, được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Để đảm bảo chất lượng và khả năng ứng dụng thực tế, loại inox này phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của ASTM (Hoa Kỳ) và EN (Châu Âu). Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

1. Inox 1.4424 Theo Tiêu Chuẩn ASTM

Theo hệ thống tiêu chuẩn ASTM, Inox 1.4424 tương đương với ASTM 316LN, có những đặc điểm kỹ thuật chính sau:

🔹 Tiêu chuẩn hóa học theo ASTM

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitơ) 0.12 – 0.22

🔹 Tiêu chuẩn cơ tính theo ASTM

Thuộc tính Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 530
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 230
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HBW, tối đa) 215

2. Inox 1.4424 Theo Tiêu Chuẩn EN (Châu Âu)

🔹 Ký hiệu theo tiêu chuẩn EN

EN 1.4424 còn được gọi là X2CrNiMoN17-12-3, theo hệ thống tiêu chuẩn EN 10088-1.

🔹 Tiêu chuẩn hóa học theo EN

Công thức thành phần hóa học của Inox 1.4424 theo EN gần như tương đồng với ASTM:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitơ) 0.12 – 0.22

🔹 Tiêu chuẩn cơ tính theo EN

Thuộc tính Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 530
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 230
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HBW, tối đa) 215

3. So Sánh Tiêu Chuẩn ASTM Và EN Của Inox 1.4424

Tiêu chí ASTM (316LN) EN 1.4424 (X2CrNiMoN17-12-3)
Tiêu chuẩn hóa học Tương tự Tương tự
Tiêu chuẩn cơ tính Tương đương Tương đương
Ứng dụng phổ biến Công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm Công nghiệp hóa chất, hàng hải, cơ khí chế tạo
Chất lượng bề mặt Được kiểm soát theo ASTM A240 Được kiểm soát theo EN 10088-2

4. Ứng Dụng Của Inox 1.4424 Đạt Chuẩn ASTM & EN

Ngành công nghiệp hóa chất – Dùng trong các bồn chứa hóa chất ăn mòn.
Ngành thực phẩm & y tế – Ứng dụng trong dây chuyền sản xuất thực phẩm, thiết bị y tế.
Ngành hàng hải – Chế tạo các bộ phận tiếp xúc với môi trường nước biển.
Ngành dầu khí – Ống dẫn, van và thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

5. Mua Inox 1.4424 Đạt Chuẩn ASTM & EN Ở Đâu Uy Tín?

📌 Công Ty TNHH MTV Titan Inox – Nhà cung cấp Inox 1.4424 đạt chuẩn ASTM & EN hàng đầu tại Việt Nam!

Nhập khẩu trực tiếp – Không qua trung gian
Có đầy đủ CO, CQ – Chứng nhận chất lượng quốc tế
Cung cấp đa dạng quy cách: Tấm, cuộn, ống, thanh đặc
Giao hàng toàn quốc, giá cạnh tranh nhất thị trường

📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

🔗 Tham khảo thêm về vật liệu titan tại: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép Inox 416

    Thép Inox 416 Thép Inox 416 là gì? Thép Inox 416 là loại thép không [...]

    Sự Khác Biệt Chính Giữa Inox 316 Và Inox 316L

    Sự Khác Biệt Chính Giữa Inox 316 Và Inox 316L 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Thép không gỉ X7Cr13

    Thép không gỉ X7Cr13 Thép không gỉ X7Cr13 là gì? Thép không gỉ X7Cr13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 11 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 55mm

    Ống Inox 316 Phi 55mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi23-13

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi23-13 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNi23-13 là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox F55 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ [...]

    Cuộn Inox 316 0.04mm

    Cuộn Inox 316 0.04mm – Mỏng, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo