Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào

Thép Inox X5CrNiN19-9

Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Của Inox 1.4482 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào?

Inox 1.4482 là một loại thép không gỉ duplex được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Để đảm bảo chất lượng và hiệu suất, loại inox này phải đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế quan trọng. Vậy những tiêu chuẩn nào áp dụng cho inox 1.4482? Hãy cùng tìm hiểu!

1. Các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho Inox 1.4482

Tiêu chuẩn Tên gọi Nội dung chính
EN 1.4482 Tiêu chuẩn châu Âu Định danh và quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học của inox 1.4482.
ASTM A240 Tiêu chuẩn Mỹ Quy định về thép không gỉ dùng trong tấm, lá và dải thép.
ASTM A790 Tiêu chuẩn Mỹ Áp dụng cho ống thép không gỉ duplex liền mạch và hàn.
ISO 15156/NACE MR0175 Tiêu chuẩn quốc tế Đánh giá khả năng chống ăn mòn trong môi trường có khí H₂S (công nghiệp dầu khí).
ASME SA-240 Tiêu chuẩn Mỹ Yêu cầu kỹ thuật đối với thép không gỉ sử dụng trong bình chịu áp lực.

2. Những yêu cầu mà Inox 1.4482 phải đáp ứng

  • Độ bền cơ học cao: Đáp ứng tiêu chuẩn về cường độ chịu kéo và giới hạn chảy theo quy định của ASTM và EN.
  • Chống ăn mòn tốt: Đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu môi trường ăn mòn theo ISO 15156/NACE MR0175.
  • Khả năng chịu nhiệt: Phù hợp với các điều kiện làm việc ở nhiệt độ cao mà không làm suy giảm tính chất cơ học.
  • An toàn trong công nghiệp dầu khí và hóa chất: Phải tuân thủ các tiêu chuẩn về chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

3. Ứng dụng nhờ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế

  • Ngành dầu khí: Hệ thống đường ống, bồn chứa chịu môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành hàng hải: Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất ăn mòn cao.
  • Công trình xây dựng: Cấu trúc chịu tải trọng lớn và bền bỉ theo thời gian.

Kết luận

Inox 1.4482 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất tối ưu trong nhiều ngành công nghiệp. Việc lựa chọn loại inox này giúp doanh nghiệp an tâm về chất lượng, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

📌 SĐT/Zalo: 0909 246 316

📩 Email: info@vatlieucokhi.net

🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

    Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là [...]

    Vật liệu 2383

    Vật liệu 2383 Vật liệu 2383 là gì? Vật liệu 2383 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4529

    Tìm hiểu về Inox 1.4529 và Ứng dụng của nó Inox 1.4529 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo

    Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 00Cr17Mo là [...]

    Inox X5CrNiMo18.10

    Inox X5CrNiMo18.10 Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox X5CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox STS316

    Inox STS316 Inox STS316 là gì? Inox STS316 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 304LN

    Inox 304LN Inox 304LN là gì? Inox 304LN là biến thể của inox 304L, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo