Inox 00Cr17Ni14Mo2

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 00Cr17Ni14Mo2

Inox 00Cr17Ni14Mo2 là gì?
Inox 00Cr17Ni14Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 316L theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này nổi bật với hàm lượng molypden (Mo) 2% và niken 14%, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn nứt và môi trường chloride. Carbon thấp (≤ 0,03%) giúp hạn chế kết tủa cacbua crom quanh mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Với đặc tính chống ăn mòn cao, bền cơ lý và khả năng chịu nhiệt vừa phải, Inox 00Cr17Ni14Mo2 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng, dầu khí, cũng như các thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 00Cr17Ni14Mo2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 00Cr17Ni14Mo2:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 13–15%
  • Molypden (Mo): 2–3%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai, dễ gia công và hàn. Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn nứt, đặc biệt trong môi trường chloride. Carbon thấp bảo vệ mối hàn khỏi hiện tượng kết tủa cacbua, tăng tuổi thọ và độ bền của thiết bị.

Tính chất cơ lý Inox 00Cr17Ni14Mo2

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 00Cr17Ni14Mo2:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500–700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Với cơ lý ổn định và độ dẻo cao, inox 00Cr17Ni14Mo2 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa hóa chất, đường ống, van, thiết bị y tế và nội thất chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 00Cr17Ni14Mo2

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden giúp inox chịu được môi trường chloride vừa phải, hạn chế ăn mòn cục bộ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Duy trì bề mặt sáng bóng, bền bỉ trong môi trường nhiệt độ trung bình.

Ưu điểm Inox 00Cr17Ni14Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường chloride, thực phẩm, y tế, dược phẩm và công nghiệp hóa chất nhẹ.
  • Cơ lý ổn định: Độ bền kéo và độ dẻo dai tốt, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn do kết tủa cacbua.

Nhược điểm Inox 00Cr17Ni14Mo2

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung molypden và niken cao.
  • Không chịu được môi trường chloride cực mạnh: Không thích hợp nước biển trực tiếp hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Inox 00Cr17Ni14Mo2

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, nồi, xoong, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và vệ sinh tốt.

Ngành y tế và dược phẩm

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay, tủ y tế và phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, bền chắc và dễ vệ sinh.

Ngành kiến trúc và nội thất

Sử dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí chịu ẩm và môi trường sinh hoạt.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van và các thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ, nơi cần inox bền và chống ăn mòn cao.

Ngành thiết bị chịu áp lực

Ứng dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van, bồn chứa công nghiệp nhờ cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Quy trình gia công Inox 00Cr17Ni14Mo2

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, không cần nhiệt luyện sau hàn. Carbon thấp và molypden bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp và dụng cụ gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 00Cr17Ni14Mo2 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 00Cr17Ni14Mo2 vượt trội về khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride.
  • Với inox 316: 00Cr17Ni14Mo2 tương đương 316L, carbon thấp giúp chống ăn mòn mối hàn tốt hơn.
  • Với inox 430: 00Cr17Ni14Mo2 cơ lý và chống ăn mòn tốt hơn, dễ gia công và hàn hơn thép ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox 00Cr17Ni14Mo2

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride cực mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để bảo đảm cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 00Cr17Ni14Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý vượt trội, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và mối hàn tốt nhờ molypden và carbon thấp. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, nội thất, kiến trúc và công nghiệp hóa chất nhẹ. Với bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn cao, 00Cr17Ni14Mo2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14462 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực Cao Không

    Inox 14462 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực [...]

    Ống Inox 304 Phi 12.7mm

    Ống Inox 304 Phi 12.7mm – Sự Lựa Chọn Vượt Trội Cho Hệ Thống Công [...]

    Ống Inox 321 Phi 14mm

    Ống Inox 321 Phi 14mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Cuộn Inox 304 0.05mm

    Cuộn Inox 304 0.05mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt Cuộn [...]

    Inox 310S: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao

    Inox 310S: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao Inox 310S [...]

    Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2

    Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là gì? Thép Inox Martensitic 00Cr30Mo2 là [...]

    Lục Giác Đồng Phi 21

    Lục Giác Đồng Phi 21 Lục Giác Đồng Phi 21 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo