Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì?
Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, còn được gọi là Inox 904L-Si theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này được cải thiện với thành phần silicon (Si) và molypden (Mo) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh, đặc biệt là trong môi trường sulfuric acid và môi trường chloride. Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn nứt, chống oxy hóa tốt, cơ lý ổn định, độ dẻo dai cao và dễ gia công hàn.
Loại inox này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, lọc dầu, công nghiệp giấy, dược phẩm, thực phẩm, thiết bị xử lý hóa chất, đường ống chịu hóa chất, bồn chứa và các thiết bị công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Thành phần hóa học Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2:
- Carbon (C): ≤ 0,02%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silicon (Si): 1–2%
- Phospho (P): ≤ 0,03%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
- Chromium (Cr): 17–19%
- Nickel (Ni): 5–6%
- Molypden (Mo): 2,5–3,5%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Crom hình thành lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai và khả năng hàn. Molypden nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và môi trường chloride. Silicon cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường acid và tăng độ bền oxy hóa ở nhiệt độ cao. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 550–750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 220 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB
Nhờ cơ lý ổn định và độ dẻo cao, Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và cao, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, thiết bị y tế và các chi tiết công nghiệp trong môi trường ăn mòn cao.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất mạnh.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden và silicon tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và thành phần ổn định bảo vệ mối hàn.
- Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao nhờ sự bổ sung silicon.
Ưu điểm Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
- Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường acid, chloride và hóa chất mạnh.
- Cơ lý ổn định: Độ bền kéo cao, độ dẻo dai tốt, thích hợp chi tiết chịu lực vừa và cao.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
- Chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt: Nhờ thành phần silicon.
- Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
Nhược điểm Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
- Chi phí cao: Do bổ sung molypden và silicon.
- Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
- Không chịu được tiếp xúc trực tiếp với một số acid cực mạnh mà không bảo vệ.
Ứng dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Ngành công nghiệp hóa chất
Sử dụng cho bồn chứa hóa chất, đường ống, van, thiết bị tiếp xúc môi trường chloride và acid mạnh.
Ngành lọc dầu và giấy
Dùng cho bồn, đường ống, van, máy móc tiếp xúc acid và hóa chất ăn mòn cao.
Ngành thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng cho thiết bị chế biến thực phẩm, nồi nấu, đường ống, tủ y tế và phòng thí nghiệm nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ lý ổn định.
Ngành năng lượng và môi trường
Sử dụng cho thiết bị xử lý nước biển, bình áp lực, đường ống công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn cao và cơ lý ổn định.
Ngành kiến trúc và nội thất cao cấp
Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp chịu môi trường ăn mòn cao, nơi cần inox bền bỉ và thẩm mỹ.
Quy trình gia công Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG dễ dàng, carbon thấp và thành phần ổn định bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn mạnh.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.
So sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 với các loại inox khác
- Với inox 304: 00Cr18Ni5Mo3Si2 vượt trội về khả năng chống ăn mòn acid, lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride mạnh.
- Với inox 316: 00Cr18Ni5Mo3Si2 ưu việt hơn trong môi trường acid mạnh nhờ silicon, chống oxy hóa tốt hơn.
- Với inox 904L: 00Cr18Ni5Mo3Si2 tương tự nhưng tối ưu hóa thêm khả năng chống oxy hóa nhờ bổ sung silicon.
Lưu ý khi sử dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2
- Tránh tiếp xúc với acid cực mạnh mà không có lớp bảo vệ.
- Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để đảm bảo cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Kết luận
Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý ổn định, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt, acid mạnh và mối hàn tốt nhờ molypden và silicon. Loại inox này lý tưởng cho ngành hóa chất, lọc dầu, giấy, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, xử lý nước biển và thiết bị chịu áp lực. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa, 00Cr18Ni5Mo3Si2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |