Inox 00Cr30Mo2
Inox 00Cr30Mo2 là gì?
Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic hoặc đôi khi được phân loại trong nhóm siêu song pha (super duplex), với thành phần chính là crôm (30%) và molypden (2%). Đây là vật liệu có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit mạnh, hoặc điều kiện công nghiệp hóa học. Hàm lượng crôm cao mang lại khả năng tạo màng thụ động rất bền vững, trong khi molypden tăng cường tính năng chống rỗ và chống nứt do ăn mòn cục bộ.
Inox 00Cr30Mo2 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hàng hải, hóa chất, dầu khí, trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý nước biển, bồn chứa hóa chất ăn mòn, và các môi trường đặc biệt đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao.
Thành phần hóa học Inox 00Cr30Mo2
Thành phần điển hình của inox 00Cr30Mo2 như sau (theo % trọng lượng):
- C ≤ 0.02%
- Si ≤ 0.5%
- Mn ≤ 1.5%
- P ≤ 0.030%
- S ≤ 0.020%
- Cr: 29.0 – 31.0%
- Mo: 1.8 – 2.5%
- Ni: ≤ 1.0% (có thể có lượng nhỏ hoặc không)
- N: ≤ 0.02%
Hàm lượng carbon rất thấp (≤0.02%) giúp hạn chế hiện tượng kết tủa cacbit, ngăn chặn sự ăn mòn khe nứt ở vùng nhiệt ảnh hưởng khi hàn.
Tính chất cơ lý Inox 00Cr30Mo2
Inox 00Cr30Mo2 được thiết kế để có độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội và khả năng làm việc trong môi trường oxy hóa mạnh hoặc axit khử mạnh.
Cơ tính (ở trạng thái ủ hoặc sau gia công nhiệt):
- Độ bền kéo: ≥ 500 MPa
- Giới hạn chảy: ≥ 300 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
- Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220 (khi ủ)
- Độ dai va đập (KV): ≥ 80 J (tùy điều kiện xử lý nhiệt)
Tính chất vật lý:
- Khối lượng riêng: ~7.7 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1400 – 1450°C
- Dẫn nhiệt: trung bình, ~20 W/m·K
- Hệ số giãn nở nhiệt: thấp hơn inox austenitic
Ưu điểm Inox 00Cr30Mo2
Inox 00Cr30Mo2 có rất nhiều ưu điểm giúp nó nổi bật trong các môi trường đặc biệt:
- Khả năng chống ăn mòn cao vượt trội: Chịu được môi trường clorua cao, axit sulfuric loãng, nước biển, nước muối, axit nitric…
- Chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt: Nhờ molypden và crôm ở hàm lượng cao.
- Chống ăn mòn kẽ hở và ứng suất ăn mòn (SCC): Rất tốt trong môi trường axit và nhiệt độ cao.
- Ổn định nhiệt tốt: Phù hợp cho ứng dụng nhiệt độ cao mà vẫn đảm bảo cơ tính.
- Hạn chế hiện tượng kết tủa cacbit khi hàn: Nhờ carbon rất thấp.
- Khả năng định hình và gia công tốt hơn so với các loại duplex thông thường (nếu được ủ mềm và gia công đúng quy trình).
Nhược điểm Inox 00Cr30Mo2
Bên cạnh những lợi thế, loại inox này cũng tồn tại một số hạn chế:
- Khó gia công hơn inox austenitic: Do độ cứng cao hơn và tính chất cứng nguội mạnh.
- Giá thành cao: Do hàm lượng nguyên tố hợp kim (Cr và Mo) rất cao.
- Không dễ hàn bằng các phương pháp thông thường: Cần que hàn phù hợp (ví dụ: loại siêu inox, chứa Ni) để tránh nứt nóng và duy trì khả năng chống ăn mòn.
- Ít phổ biến trên thị trường thông thường: Chủ yếu đặt hàng theo yêu cầu hoặc nhập khẩu riêng, ít có sẵn dạng tấm hay cây.
Ứng dụng Inox 00Cr30Mo2
Với khả năng chịu ăn mòn cực cao và độ bền cơ học ổn định, inox 00Cr30Mo2 được sử dụng rộng rãi trong:
- Công nghiệp hàng hải và đóng tàu: Làm cánh chân vịt, trục tàu, bệ đỡ trong môi trường nước biển.
- Thiết bị xử lý nước biển: Dàn ngưng tụ, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, bộ lọc khử muối.
- Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa axit, thiết bị phản ứng, ống dẫn hóa chất ăn mòn cao.
- Ngành dầu khí: Hệ thống đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt làm việc trong giếng khoan có môi trường chứa H₂S hoặc CO₂.
- Thiết bị luyện kim, xử lý chất thải công nghiệp: Bồn tẩy, máng dẫn ăn mòn, bộ thu hồi axit.
- Thiết bị nhiệt độ cao: Bộ phận làm việc ở điều kiện oxy hóa hoặc ẩm cao mà vẫn yêu cầu tính chống rỗ.
So sánh Inox 00Cr30Mo2 với các mác thép không gỉ khác
Đặc tính | 00Cr30Mo2 | 316L | 904L | Duplex 2205 |
---|---|---|---|---|
Cr (%) | 29–31 | 16–18 | 19–23 | 22 |
Mo (%) | 1.8–2.5 | 2–2.5 | 4–5 | 3 |
Ni (%) | ≤1 | 10–14 | 23–28 | 5–6 |
Khả năng chống rỗ | Rất cao | Trung bình | Cao | Cao |
Khả năng hàn | Trung bình | Tốt | Tốt | Khó hơn |
Giá thành | Cao | Trung bình | Rất cao | Trung bình |
Qua bảng so sánh có thể thấy Inox 00Cr30Mo2 nằm trong nhóm thép chống ăn mòn đặc biệt, thậm chí vượt 904L ở một số môi trường axit có clorua cao.
Kết luận
Inox 00Cr30Mo2 là loại thép không gỉ cao cấp, thiết kế đặc biệt cho môi trường cực kỳ ăn mòn như nước biển, axit mạnh, hay các môi trường chứa nhiều ion Cl⁻. Nhờ hàm lượng Cr và Mo rất cao, nó đạt được sự cân bằng tuyệt vời giữa khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và độ bền cơ học. Tuy nhiên, để gia công và hàn loại inox này hiệu quả cần có kiến thức chuyên sâu và thiết bị phù hợp. Đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình cần tuổi thọ lâu dài và an toàn cao trong ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải và xử lý nước biển.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |