Inox 022Cr19Ni13Mo3

Inox 12X18H10E

Inox 022Cr19Ni13Mo3

Inox 022Cr19Ni13Mo3 là gì?
Inox 022Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox molypden-niken, với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride, acid loãng và các hóa chất ăn mòn mạnh. Với thành phần crom 19%, niken 13% và molypden 3%, loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn mối hàn, đồng thời có cơ lý cao, bền bỉ, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường hóa chất.

Inox 022Cr19Ni13Mo3 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, xử lý nước biển, chế biến thực phẩm, dược phẩm, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, đường ống, van, máy móc và các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Inox 022Cr19Ni13Mo3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 12–14%
  • Molypden (Mo): 2,5–3,5%
  • Nitơ (N): ≤ 0,1%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai và cơ lý ổn định. Molypden nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride. Nitơ cải thiện độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn mối hàn. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 022Cr19Ni13Mo3

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750–1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 250 HB

Nhờ cơ lý cao, dẻo dai và độ bền kéo vượt trội, Inox 022Cr19Ni13Mo3 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao, thiết bị chịu áp lực, chi tiết cơ khí và thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là trong môi trường chloride và hóa chất ăn mòn.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 022Cr19Ni13Mo3

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, nước biển và môi trường hóa chất vừa đến mạnh.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden và nitơ nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền chống ăn mòn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, nồi nấu công nghiệp, bồn chứa và đường ống chịu hóa chất.

Ưu điểm Inox 022Cr19Ni13Mo3

  • Khả năng chống ăn mòn mạnh: Chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn và môi trường chloride hiệu quả nhờ molypden và nitơ.
  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304, 316 thông thường.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Thích hợp cho môi trường ăn mòn vừa đến mạnh: Bền mối hàn và bề mặt lâu dài.

Nhược điểm Inox 022Cr19Ni13Mo3

  • Chi phí cao: Do bổ sung molypden, niken và nitơ.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Không chịu tốt acid cực mạnh: Trong môi trường acid đậm đặc, cần lựa chọn hợp kim đặc biệt hơn.

Ứng dụng Inox 022Cr19Ni13Mo3

Ngành công nghiệp hóa chất và nước biển

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ lý cao.

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn tốt và bề mặt sáng bóng, an toàn vệ sinh.

Ngành y tế

Sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu môi trường hóa chất nhẹ đến vừa, cần inox bền bỉ, cơ lý cao và thẩm mỹ.

Quy trình gia công Inox 022Cr19Ni13Mo3

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, nitơ và carbon thấp bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền và chống ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu ăn mòn vừa đến mạnh.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

So sánh Inox 022Cr19Ni13Mo3 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 022Cr19Ni13Mo3 vượt trội về cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn nhờ molypden và nitơ.
  • Với inox 316: 022Cr19Ni13Mo3 có molypden cao hơn, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và môi trường chloride mạnh hơn.
  • Với inox 316L: 022Cr19Ni13Mo3 có cơ lý cao hơn và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitơ bổ sung.

Lưu ý khi sử dụng Inox 022Cr19Ni13Mo3

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường acid cực mạnh nồng độ cao.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 022Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn và môi trường chloride vượt trội. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa đến mạnh. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 022Cr19Ni13Mo3 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 3

    Lục Giác Đồng Phi 3 Lục Giác Đồng Phi 3 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không (Ví Dụ: ASTM, JIS)? Inox [...]

    Tấm Inox 420 6mm

    Tấm Inox 420 6mm – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Ứng [...]

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công Trình [...]

    Đồng 2.0040 Có Dẫn Điện Tốt Không

    Đồng 2.0040 Có Dẫn Điện Tốt Không? Tìm Hiểu Ngay Đồng 2.0040, hay còn gọi [...]

    Giá inox X2CrNi12 hiện nay là bao nhiêu

    Giá inox X2CrNi12 hiện nay là bao nhiêu? Có sẵn tại vatlieucokhi.net không? 1. Giá [...]

    Thép Inox Z8CD17.01

    Thép Inox Z8CD17.01 Thép Inox Z8CD17.01 là gì? Thép Inox Z8CD17.01 là một loại thép [...]

    Inox X2CrNi12 có nhiễm từ không

    Inox X2CrNi12 có nhiễm từ không? Có dùng cho ngành điện tử được không? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo