Inox 04Cr18Ni10Ti20

Inox 12X18H10E

Inox 04Cr18Ni10Ti20

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì?

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là thép không gỉ austenitic, được bổ sung Titanium (Ti) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn và ổn định cấu trúc, đặc biệt phù hợp với môi trường nhiệt độ cao và các ứng dụng chịu ăn mòn vừa và mạnh. Loại inox này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị xử lý nước, sản xuất bồn chứa và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.

Ký hiệu 04Cr18Ni10Ti20 thể hiện: 04 là hàm lượng Carbon tối đa ~0.04%, Cr18 là hàm lượng Crom ~18%, Ni10 là hàm lượng Nickel ~10%, Ti20 ~0.2%. Sự bổ sung Titanium giúp ngăn ngừa kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn, tăng khả năng chống lỗ và nứt ăn mòn ứng suất, đồng thời duy trì tính ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học Inox 04Cr18Ni10Ti20

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.04% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.035% tối đa
  • Sulfur (S): 0.03% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 9.0 – 11.0%
  • Titanium (Ti): 0.15 – 0.25%
  • Nitrogen (N): 0.10% tối đa
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Titanium: Kết hợp với Carbon tạo thành cacbua ổn định, ngăn ngừa kết tủa tại mối hàn, tăng khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.
  • Chromium và Nickel: Duy trì cấu trúc austenitic ổn định, tăng tính dẻo và độ bền cơ học.
  • Carbon thấp: Giảm nguy cơ kết tủa cacbua không mong muốn, bảo vệ mối hàn.
  • Nitrogen: Tăng độ bền cơ học và khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý Inox 04Cr18Ni10Ti20

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 250 – 420 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 55%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 200
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride, acid loãng và kiềm nhẹ.
  • Titanium giúp chống lỗ và nứt ăn mòn ứng suất tại mối hàn.
  • Phù hợp với môi trường hóa chất, nước sinh hoạt, thực phẩm và thiết bị chịu nhiệt.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 300°C.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt đến 900°C trong môi trường không ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Inox 04Cr18Ni10Ti20

  1. Khả năng chống ăn mòn tại mối hàn: Titanium hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Giữ được tính dẻo và khả năng chịu tải trung bình.
  3. Ổn định cấu trúc austenitic: Giảm nguy cơ rạn nứt ăn mòn ứng suất và biến dạng.
  4. Khả năng hàn tốt: Dễ hàn TIG, MIG và hồ quang, mối hàn bền, chống ăn mòn.
  5. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, nước sinh hoạt và thiết bị chịu nhiệt.

Nhược điểm Inox 04Cr18Ni10Ti20

  1. Chi phí cao hơn inox 304 thông thường: Do Nickel và Titanium.
  2. Gia công khó hơn inox austenitic tiêu chuẩn: Cần lực gia công lớn hơn.
  3. Hạn chế nhiệt độ cực cao liên tục: Trên 900°C, tính chất cơ lý có thể giảm.

Ứng dụng Inox 04Cr18Ni10Ti20

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, phụ kiện tiếp xúc môi trường chloride và acid.
  • Bộ trao đổi nhiệt, kết cấu offshore, thiết bị chịu áp lực.

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, phụ kiện tiếp xúc acid nhẹ, hóa chất thực phẩm.
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm.

3. Công nghiệp nước sinh hoạt và xử lý nước

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, bơm trong môi trường nước sinh hoạt.
  • Thiết bị thủy sản, hệ thống bể nước, bồn chứa công nghiệp.

4. Công trình cơ khí và hàn inox

  • Mối hàn bền, hạn chế rạn nứt và ăn mòn tại mối hàn nhờ Titanium.
  • Phù hợp cho các kết cấu chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình gia công Inox 04Cr18Ni10Ti20

1. Gia công cơ khí

  • Cắt bằng laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC cần lực lớn hơn inox 304 tiêu chuẩn.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang với mối hàn ổn định.
  • Titanium kết hợp với Carbon bảo vệ mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường hóa chất, thực phẩm, nước sinh hoạt và thiết bị chịu nhiệt.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 04Cr18Ni10Ti20

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 04Cr18Ni10Ti20 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, nước sinh hoạt và thiết bị chịu nhiệt.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Ống dẫn, bồn chứa, van, phụ kiện chịu môi trường chloride và acid.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống, dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp nước sinh hoạt: Bồn chứa, van, đường ống, thiết bị thủy sản và hệ thống bể nước.
  • Công trình cơ khí và hàn inox: Kết cấu chịu tải trung bình, mối hàn bền, trang trí công nghiệp.

Inox 04Cr18Ni10Ti20 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn tại mối hàn, độ bền cơ học ổn định, Titanium bảo vệ cấu trúc và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho môi trường ăn mòn vừa và cao.

Kết luận

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thích hợp cho hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, nước sinh hoạt và thiết bị chịu nhiệt. Với Titanium bảo vệ mối hàn, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội, inox 04Cr18Ni10Ti20 là giải pháp lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn vừa và khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS403 material

    SUS403 material SUS403 material là gì? SUS403 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox SUS447J1

    Inox SUS447J1 Inox SUS447J1 là gì? Inox SUS447J1 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép 08X13

    Thép 08X13 Thép 08X13 là gì? Thép 08X13 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST của [...]

    Tìm hiểu về Inox STS430

    Tìm hiểu về Inox STS430 và Ứng dụng của nó Inox STS430 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 220mm

    Ống Inox 304 Phi 220mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Lá Căn Đồng 1.2mm

    Lá Căn Đồng 1.2mm Lá Căn Đồng 1.2mm là gì? Lá căn đồng 1.2mm là [...]

    Tấm Inox 316 0.45mm

    Tấm Inox 316 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.45mm là [...]

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0040 (Cu-ETP) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo