Inox 06Cr18Ni11Ti

Inox 12X18H10E

Inox 06Cr18Ni11Ti

Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?
Inox 06Cr18Ni11Ti là thép không gỉ austenitic ổn định titan, thuộc nhóm inox Cr-Ni, được bổ sung titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn và giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom. Với thành phần crom 18%, niken 11% và titan, loại inox này nổi bật với khả năng chống oxy hóa, ăn mòn trong môi trường công nghiệp và thực phẩm, đặc biệt là môi trường nước và acid nhẹ.

Inox 06Cr18Ni11Ti được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị hóa chất nhẹ, nồi hơi, bồn chứa, đường ống, van, chi tiết cơ khí và các chi tiết yêu cầu cơ lý cao, chống ăn mòn mối hàn tốt.

Thành phần hóa học Inox 06Cr18Ni11Ti

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 10–12%
  • Titan (Ti): ≥ 0,5 × C% (để ổn định cacbua)
  • Nitơ (N): ≤ 0,1%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai và cơ lý ổn định. Titan liên kết với carbon tạo thành TiC, hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn. Carbon thấp giảm nguy cơ ăn mòn mối hàn và giữ độ bền cơ học.

Tính chất cơ lý Inox 06Cr18Ni11Ti

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600–800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Nhờ cơ lý ổn định, dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt, Inox 06Cr18Ni11Ti phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí yêu cầu chống ăn mòn mối hàn trong môi trường hóa chất nhẹ và thực phẩm.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 06Cr18Ni11Ti

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường acid loãng và thực phẩm.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Titan ổn định cacbua crom, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn nứt và ăn mòn lỗ rỗ.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình, thích hợp cho nồi hơi, thiết bị chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ.
  • Chống ăn mòn nhẹ trong thực phẩm: Thích hợp cho bồn chứa, đường ống, van và thiết bị chế biến thực phẩm.

Ưu điểm Inox 06Cr18Ni11Ti

  • Chống ăn mòn mối hàn tốt: Titan ổn định cacbua crom, ngăn ngừa ăn mòn mối hàn.
  • Cơ lý ổn định: Dẻo dai, chịu va đập tốt, chống nứt và ăn mòn trong điều kiện công nghiệp và thực phẩm.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Thích hợp cho môi trường acid loãng và thực phẩm: An toàn vệ sinh, bền bỉ và chịu nhiệt vừa phải.

Nhược điểm Inox 06Cr18Ni11Ti

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung titan và kiểm soát carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride vừa phải: Không vượt trội như inox molypden cao (316, 06Cr19Ni13Mo3).
  • Cần bảo trì định kỳ: Duy trì bề mặt sáng bóng để tăng tuổi thọ.

Ứng dụng Inox 06Cr18Ni11Ti

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn, bề mặt sáng bóng và an toàn vệ sinh.

Ngành y tế

Sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành công nghiệp nhẹ

Dùng cho nồi hơi, bồn chứa, van và thiết bị công nghiệp nhẹ, cần inox bền bỉ, chịu nhiệt trung bình và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Ứng dụng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp, thiết bị trang trí trong môi trường acid nhẹ và thực phẩm nhờ bề mặt sáng bóng và cơ lý ổn định.

Quy trình gia công Inox 06Cr18Ni11Ti

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, titan bảo vệ mối hàn, hạn chế ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu môi trường acid loãng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

So sánh Inox 06Cr18Ni11Ti với các loại inox khác

  • Với inox 304: 06Cr18Ni11Ti chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ titan.
  • Với inox 316: 316 chống ăn mòn chloride mạnh hơn, nhưng 06Cr18Ni11Ti ổn định mối hàn tốt hơn.
  • Với inox 304L: 06Cr18Ni11Ti có cơ lý cao hơn và mối hàn ổn định hơn nhờ titan.

Lưu ý khi sử dụng Inox 06Cr18Ni11Ti

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc acid đậm đặc.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 06Cr18Ni11Ti là thép không gỉ austenitic ổn định titan, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, cơ lý ổn định, dẻo dai và bền bỉ. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, nồi hơi, bồn chứa, van, đường ống và các chi tiết cơ khí trong môi trường acid loãng và thực phẩm. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 06Cr18Ni11Ti là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu chống ăn mòn mối hàn và cơ lý cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X39Cr13 Material

    X39Cr13 Material X39Cr13 là gì? X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Thép 420S45

    Thép 420S45 Thép 420S45 là gì? Thép 420S45 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 2 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32750 Trong Công Nghiệp Dầu Khí, Hóa Chất Và Đóng Tàu

    Ứng Dụng Của Inox S32750 Trong Công Nghiệp Dầu Khí, Hóa Chất Và Đóng Tàu [...]

    UNS S41008 Stainless Steel

    UNS S41008 Stainless Steel UNS S41008 là gì? UNS S41008 là thép không gỉ martensitic, [...]

    Các Lý Do Nên Mua Inox X2CrNiN22-2 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net

    Các Lý Do Nên Mua Inox X2CrNiN22-2 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net Inox X2CrNiN22-2 là một [...]

    Inox 420

    Inox 420 Inox 420 là gì? Inox 420 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 0Cr25Ni20

    Inox 0Cr25Ni20 Inox 0Cr25Ni20 là gì? Inox 0Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo