Inox 06Cr19Ni10

Inox 12X18H10E

Inox 06Cr19Ni10

Inox 06Cr19Ni10 là gì?
Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, còn được gọi là inox 304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, cơ lý ổn định và dễ gia công. Loại inox này có hàm lượng crom khoảng 18% và niken khoảng 8–10%, giúp ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa trong môi trường bình thường và môi trường chloride nhẹ.

Inox 06Cr19Ni10 được ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực, nội thất, bồn chứa, đường ống, van và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 06Cr19Ni10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 06Cr19Ni10:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 8–10%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai, dễ gia công và hàn. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 06Cr19Ni10

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 06Cr19Ni10:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 215 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200–220 HB

Nhờ cơ lý ổn định và độ dẻo dai, Inox 06Cr19Ni10 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa, thiết bị chịu áp lực thấp và các chi tiết công nghiệp trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 06Cr19Ni10

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt và môi trường hơi ẩm.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ tốt trong môi trường chloride vừa phải.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn, giảm nguy cơ ăn mòn tại các mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình, thích hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, y tế và nội thất.

Ưu điểm Inox 06Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Cơ lý ổn định: Độ dẻo dai và cơ lý đủ để chế tạo các chi tiết cơ khí, thiết bị nội thất và công nghiệp.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành rẻ hơn các loại inox molypden cao cấp như 316, 904L.

Nhược điểm Inox 06Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không chịu được môi trường chloride mạnh hoặc acid mạnh.
  • Không thích hợp cho ứng dụng hàn trong môi trường ăn mòn cao: Cần kiểm soát mối hàn để tránh ăn mòn.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 06Cr19Ni10

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ cơ lý và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox bền bỉ, dễ gia công và thẩm mỹ.

Ngành thiết bị chịu áp lực thấp

Sử dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van và bồn chứa công nghiệp vừa phải nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa đủ.

Quy trình gia công Inox 06Cr19Ni10

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, carbon thấp bảo vệ mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và nội thất chịu ăn mòn vừa phải.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 06Cr19Ni10 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 06Cr19Ni10 tương đương inox 304, phổ biến, cơ lý ổn định và chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải.
  • Với inox 316: 06Cr19Ni10 ít molypden hơn, do đó khả năng chống ăn mòn chloride thấp hơn.
  • Với inox 430: 06Cr19Ni10 cơ lý tốt hơn, dễ gia công, hàn và chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Lưu ý khi sử dụng Inox 06Cr19Ni10

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc acid.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, nổi bật với cơ lý ổn định, độ dẻo dai vừa phải và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, kiến trúc nội thất và thiết bị chịu áp lực thấp. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 06Cr19Ni10 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ trong môi trường ăn mòn vừa phải và không quá khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S41000

    Thép UNS S41000 Thép UNS S41000 là gì? Thép UNS S41000 là tên định danh [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 16mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 16mm – Thanh Inox Đặc Cơ Khí Chuẩn, Chống Gỉ [...]

    1.4028 Stainless Steel

    1.4028 Stainless Steel 1.4028 stainless steel là gì? 1.4028 là thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Inox 301 Là Gì

    Inox 301 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Và Lợi Ích Khi Sử Dụng 1. [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 65mm

    [ux_products equalize_box=”true” orderby=”rand”] Lục Giác Inox 316 Phi 65mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ Tốt, [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32202 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32202 Trong Công Nghiệp Inox S32202 [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Và Tính Khả Dụng Trong Các Dự Án Công Trình Xây Dựng

    Inox X2CrNiN23-4 Và Tính Khả Dụng Trong Các Dự Án Công Trình Xây Dựng Trong [...]

    410S material

    410S material 410S material là gì? 410S material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo