Inox 06Cr19Ni9NbN

Inox 12X18H10E

Inox 06Cr19Ni9NbN

Inox 06Cr19Ni9NbN là gì?
Inox 06Cr19Ni9NbN là thép không gỉ austenitic chất lượng cao, còn được biết đến là phiên bản cải tiến của inox 304 với bổ sung niobium (Nb) và nitơ (N). Niobium giúp ổn định cacbua crom, hạn chế kết tủa tại mối hàn, trong khi nitơ nâng cao độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Loại inox này lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cơ lý cao, chống ăn mòn vừa phải đến tốt, đặc biệt trong môi trường chứa chloride.

Inox 06Cr19Ni9NbN được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, chế tạo thiết bị chịu áp lực, đường ống, van, bồn chứa và các chi tiết cơ khí chịu ăn mòn vừa phải hoặc có mối hàn quan trọng.

Thành phần hóa học Inox 06Cr19Ni9NbN

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 06Cr19Ni9NbN:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 8–10%
  • Niobium (Nb): 0,3–0,6%
  • Nitơ (N): 0,05–0,15%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai, cơ lý ổn định và dễ hàn. Niobium ổn định cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn, còn nitơ cải thiện độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom ngoài kiểm soát.

Tính chất cơ lý Inox 06Cr19Ni9NbN

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 06Cr19Ni9NbN:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 620–880 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 240 HB

Với cơ lý cao và dẻo dai, Inox 06Cr19Ni9NbN phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết công nghiệp có mối hàn quan trọng trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt và môi trường hơi ẩm.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ cải thiện khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, Nb bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Niobium ổn định cacbua crom, hạn chế ăn mòn mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, nồi nấu công nghiệp và bồn chứa thực phẩm.

Ưu điểm Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Cơ lý cao và ổn định: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn mối hàn và lỗ rỗ tốt: Nhờ sự bổ sung niobium và nitơ.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Thích hợp cho môi trường chloride nhẹ đến vừa: Đảm bảo độ bền mối hàn và bề mặt lâu dài.

Nhược điểm Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung Nb và N.
  • Cần bảo trì định kỳ: Để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Không thích hợp với môi trường chloride cực mạnh: Nếu tiếp xúc lâu dài, nên sử dụng inox cao cấp hơn như 316L hoặc 904L.

Ứng dụng Inox 06Cr19Ni9NbN

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ cơ lý cao, khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt và an toàn vệ sinh.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, chống ăn mòn mối hàn và bề mặt sáng bóng.

Ngành thiết bị chịu áp lực

Sử dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van và bồn chứa công nghiệp vừa phải, nơi yêu cầu mối hàn bền và khả năng chống ăn mòn cao.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox bền bỉ, cơ lý cao và thẩm mỹ, đặc biệt là các chi tiết hàn.

Quy trình gia công Inox 06Cr19Ni9NbN

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, niobium và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền và chống ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu ăn mòn và mối hàn quan trọng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

So sánh Inox 06Cr19Ni9NbN với các loại inox khác

  • Với inox 304: 06Cr19Ni9NbN vượt trội về cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Với inox 316L: 316L có molypden giúp chống ăn mòn chloride tốt hơn, nhưng cơ lý kém hơn so với 06Cr19Ni9NbN.
  • Với inox 321N: 06Cr19Ni9NbN có cơ lý và chống ăn mòn mối hàn tương đương hoặc nhỉnh hơn nhờ sự bổ sung niobium và nitơ.

Lưu ý khi sử dụng Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride cực mạnh hoặc acid mạnh.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 06Cr19Ni9NbN là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn vượt trội so với inox 304 thông thường. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực, nội thất và các chi tiết cơ khí có mối hàn quan trọng trong môi trường ăn mòn vừa phải. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 06Cr19Ni9NbN là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Gia Công Inox 1.4424 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cách Gia Công Inox 1.4424 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất Inox 1.4424 (X2CrNiMoN17-12-3) [...]

    Ứng Dụng Của Inox F55 Trong Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox F55 Trong Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất Tìm Hiểu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4318

    Tìm hiểu về Inox 1.4318 và Ứng dụng của nó Inox 1.4318 là gì? Inox [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507? 1. Vai Trò [...]

    Inox STS329J3L Là Gì

    Inox STS329J3L Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox 08X21H6M2T Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox 08X21H6M2T, [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12

    Tìm hiểu về Inox 00Cr12 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr12 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 0.85mm

    Tấm Đồng 0.85mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.85mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo