Inox 08X18H10T

Thép Inox X2CrNi19-11

Inox 08X18H10T

Inox 08X18H10T là gì?

Inox 08X18H10T là mác thép không gỉ austenit cao cấp thuộc hệ tiêu chuẩn GOST (Nga), có tính chất tương đương với AISI 321 (EN 1.4541) theo tiêu chuẩn ASTM và châu Âu. Đây là vật liệu được cải tiến từ inox 304 bằng cách bổ sung thêm nguyên tố Titan (Ti), giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn và ổn định cấu trúc austenit ở nhiệt độ cao.

Tên gọi “08X18H10T” mang ý nghĩa:

  • 08 – Hàm lượng carbon tối đa 0.08%.
  • X18 – Khoảng 18% Crom (Cr).
  • H10 – Khoảng 10% Niken (Ni).
  • T – Ký hiệu có chứa Titan (Ti).

Inox 08X18H10T được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, hàng không và hàng hải – nơi yêu cầu vật liệu phải hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học của Inox 08X18H10T

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) ≤ 0.08 Giới hạn độ cứng, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Tạo lớp màng oxit chống ăn mòn và oxy hóa
Ni (Nickel) 9.0 – 11.0 Ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và bền
Ti (Titanium) 0.3 – 0.8 Ổn định cacbit, chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn
Mn ≤ 2.0 Tăng độ bền, giảm nguy cơ nứt nóng
Si ≤ 1.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và oxy hóa
P, S ≤ 0.035 Giảm tạp chất, nâng cao độ tinh khiết của thép

Thành phần titan đóng vai trò đặc biệt quan trọng, giúp liên kết với carbon thành TiC, ngăn hiện tượng kết tủa Cr₃C₂ – nguyên nhân gây suy giảm khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ sau khi hàn.

Tính chất cơ lý của Inox 08X18H10T

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài (δ5) ≥ 35%
Độ cứng (HB) ≤ 190 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 850°C
Hệ số giãn nở nhiệt 17 × 10⁻⁶ /°C

Inox 08X18H10T có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và độ dẻo cao hơn các loại inox thông thường như 304, giúp gia công dễ dàng trong các quy trình uốn, dập, kéo sợi hoặc hàn.

Ưu điểm của Inox 08X18H10T

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn:
    Nhờ titan liên kết với carbon, thép vẫn giữ khả năng chống gỉ sau khi hàn trong môi trường có hóa chất mạnh.
  2. Ổn định ở nhiệt độ cao:
    Vật liệu giữ được cấu trúc và độ bền cơ học đến 850°C, phù hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, ống khói, buồng đốt.
  3. Khả năng gia công tuyệt vời:
    Có thể cắt, uốn, kéo và hàn bằng hầu hết các phương pháp TIG, MIG, hồ quang mà không cần nung sơ bộ.
  4. Bề mặt sáng, dễ đánh bóng:
    Lớp oxit Cr₂O₃ ổn định giúp vật liệu sáng bóng và dễ vệ sinh trong môi trường thực phẩm.
  5. Không nhiễm từ:
    Do cấu trúc austenit hoàn toàn, vật liệu không bị nhiễm từ ngay cả sau khi gia công nguội.

Nhược điểm của Inox 08X18H10T

  • Không chịu được môi trường có clorua cao (ví dụ nước biển, dung dịch NaCl đặc).
  • Giá thành cao hơn inox 304 do bổ sung thêm Ti.
  • Dễ bị biến cứng khi gia công ở tốc độ cao.

Quy trình nhiệt luyện Inox 08X18H10T

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1150°C.
    • Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước để duy trì pha austenit.
  2. Giải ứng suất sau hàn:
    • Nhiệt độ: 850 – 900°C, giữ 1–2 giờ.
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất dư và khôi phục khả năng chống ăn mòn.
  3. Không cần tôi – ram:
    Cấu trúc austenit ổn định, không cần xử lý nhiệt sau gia công như thép carbon.

Thông số gia công CNC Inox 08X18H10T

  • Tốc độ cắt (Vc): 60 – 120 m/phút.
  • Tốc độ tiến dao (f): 0.1 – 0.3 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt (ap): 0.5 – 2.0 mm.
  • Dụng cụ: Dao hợp kim cứng (carbide) phủ TiN/TiAlN.
  • Dung dịch làm mát: Dầu nhũ tương 5–10%.

Khi tiện hoặc phay, nên chọn tốc độ trung bình, tránh nhiệt độ cắt quá cao gây biến cứng bề mặt.

Ứng dụng của Inox 08X18H10T

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    Chế tạo bồn phản ứng, đường ống, van, mặt bích chịu nhiệt và ăn mòn.
  2. Ngành thực phẩm:
    Làm nồi hơi, nồi hấp, dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát, thiết bị chiết rót.
  3. Ngành năng lượng:
    Sản xuất ống khói, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết tuabin, ống dẫn hơi.
  4. Ngành hàng không và vũ trụ:
    Gia công chi tiết chịu nhiệt, buồng đốt và khung động cơ phản lực.
  5. Ngành xây dựng:
    Làm lan can, mái che, ốp trang trí ngoại thất, thiết bị ngoài trời chịu nắng mưa.
  6. Ngành y tế:
    Sản xuất dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, bồn tiệt trùng nhờ đặc tính sạch và không gỉ.

So sánh Inox 08X18H10T với các mác thép tương đương

Tiêu chí Inox 304 Inox 321 Inox 08X18H10T
Hàm lượng Ti 0 0.3 – 0.8 0.3 – 0.8
Nhiệt độ làm việc tối đa 600°C 850°C 850°C
Chống ăn mòn kẽ hạt Trung bình Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Thực phẩm, dân dụng Hóa chất, nhiệt luyện Hóa chất, hàng không, năng lượng

Như vậy, inox 08X18H10T là phiên bản tối ưu của inox 304 với độ ổn định và khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và có tính axit nhẹ.

Phân tích thị trường Inox 08X18H10T tại Việt Nam

Hiện nay, inox 08X18H10T được nhập khẩu chủ yếu từ Nga, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc với các dạng tấm, thanh, ống, dây và phụ kiện hàn.

Trong ngành chế biến thực phẩmnăng lượng, nhu cầu sử dụng inox 08X18H10T tăng mạnh do xu hướng thay thế vật liệu truyền thống (như thép carbon mạ kẽm) bằng vật liệu không gỉ, tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì.

Giá inox 08X18H10T cao hơn inox 304 khoảng 15–25%, nhưng nhờ độ bền và khả năng chống oxy hóa vượt trội nên hiệu quả sử dụng lâu dài rất tốt.

Kết luận

Inox 08X18H10T là loại thép không gỉ austenit bền, dẻo và chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt thích hợp trong môi trường nhiệt độ cao hoặc có tính ăn mòn hóa học. Với sự bổ sung titan, mác thép này đảm bảo độ bền cơ học, ổn định cấu trúc và tuổi thọ dài hạn vượt trội so với inox 304.

Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng không – nơi yêu cầu vật liệu vừa chống gỉ mạnh, vừa chịu nhiệt tốt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox S32760 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Inox Austenitic STS304

    Thép Inox Austenitic STS304 Thép Inox Austenitic STS304 là gì? Thép Inox Austenitic STS304 là [...]

    Thép 1.4371

    Thép 1.4371 Thép 1.4371 là gì? Thép 1.4371 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Tấm Đồng 0.9mm

    Tấm Đồng 0.9mm Tấm đồng 0.9mm là gì? Tấm đồng 0.9mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150 – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Cơ [...]

    Đồng CW109C

    Đồng CW109C Đồng CW109C là gì? Đồng CW109C là một hợp kim đồng crom (CuCr1) [...]

    Tìm hiểu về Inox 303

    Tìm hiểu về Inox 303 và Ứng dụng của nó Inox 303 là gì? Inox [...]

    434 Stainless Steel

    434 Stainless Steel 434 stainless steel là gì? 434 là loại thép không gỉ ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo