Inox 0Cr17Ni12Mo2

Inox 12X18H10E

Inox 0Cr17Ni12Mo2

Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì?
Inox 0Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 316 theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này bổ sung molypden (Mo) khoảng 2%, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt ăn mòn và môi trường chloride, đồng thời duy trì cơ lý ổn định và bề mặt sáng bóng.

Inox 0Cr17Ni12Mo2 thường được sử dụng trong các ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, hóa chất, nội thất và kiến trúc, nơi yêu cầu inox bền, chống ăn mòn cao và chịu được môi trường ẩm, muối hoặc hóa chất nhẹ đến vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 0Cr17Ni12Mo2:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 11–13%
  • Molypden (Mo): 2–3%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom hình thành lớp oxide bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dễ gia công, hàn và duy trì cơ lý ổn định. Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn nứt, đặc biệt trong môi trường chloride. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua quanh mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 0Cr17Ni12Mo2

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 0Cr17Ni12Mo2:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Với cơ lý cao, inox 0Cr17Ni12Mo2 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa hóa chất, đường ống, van, thiết bị y tế và nội thất chịu ẩm.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 0Cr17Ni12Mo2

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden giúp inox chịu được môi trường chloride vừa phải, hạn chế ăn mòn cục bộ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ duy trì bề mặt sáng bóng, bền đẹp.

Ưu điểm Inox 0Cr17Ni12Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường chloride, thực phẩm, y tế, dược phẩm và công nghiệp hóa chất nhẹ.
  • Cơ lý vượt trội: Độ bền kéo cao, độ dẻo dai tốt, chịu lực vừa và nhẹ.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn do kết tủa cacbua.

Nhược điểm Inox 0Cr17Ni12Mo2

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung molypden.
  • Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không thích hợp nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Inox 0Cr17Ni12Mo2

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, nồi, xoong, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và vệ sinh tốt.

Ngành y tế và dược phẩm

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay, tủ y tế và phòng thí nghiệm nhờ cơ lý cao, bền chắc và dễ vệ sinh.

Ngành kiến trúc và nội thất

Sử dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí chịu ẩm và môi trường sinh hoạt.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van và các thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ, nơi cần inox bền và chống ăn mòn cao.

Ngành thiết bị chịu áp lực

Ứng dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van, bồn chứa công nghiệp nhờ cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Quy trình gia công Inox 0Cr17Ni12Mo2

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, không cần nhiệt luyện sau hàn. Carbon thấp và molypden bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp và dụng cụ gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 0Cr17Ni12Mo2 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 0Cr17Ni12Mo2 vượt trội về khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và môi trường chloride.
  • Với inox 316: Tương đương 316, nhưng molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ, hiệu quả trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Với inox 430: 0Cr17Ni12Mo2 cơ lý và chống ăn mòn tốt hơn, dễ gia công và hàn hơn thép ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox 0Cr17Ni12Mo2

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc nước biển.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để bảo đảm cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 0Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý vượt trội, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt và mối hàn tốt. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, nội thất, kiến trúc và công nghiệp hóa chất nhẹ. Với bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn cao nhờ molypden, 0Cr17Ni12Mo2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 201 Phi 48mm

    Ống Inox 201 Phi 48mm – Vật Liệu Bền Đẹp Cho Kết Cấu Và Trang [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 145 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Z20C13

    Thép Inox Z20C13 Thép Inox Z20C13 là gì? Thép Inox Z20C13 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 321 32mm

    Tấm Inox 321 32mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tại Sao Inox 329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Một Số Loại Inox Truyền Thống

    Tại Sao Inox 329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Một Số Loại [...]

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 300 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Tấm Inox 321 20mm

    Tấm Inox 321 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo