Inox 0Cr18Ni13Si4

Inox 12X18H10E

Inox 0Cr18Ni13Si4

Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì?

Inox 0Cr18Ni13Si4 là thép không gỉ austenitic đặc biệt, được bổ sung Silicon (Si) với hàm lượng cao nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường hóa chất oxi hóa mạnh. Loại inox này tương tự inox 309S nhưng có khả năng chống oxy hóa tốt hơn ở nhiệt độ cao, thích hợp cho lò hơi, thiết bị chịu nhiệt và môi trường hóa chất oxy hóa mạnh.

Ký hiệu 0Cr18Ni13Si4 phản ánh:

  • 0: Carbon thấp (≤0,08%), hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn.
  • Cr18: 17–19% Chromium, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni13: 12–14% Nickel, ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và tính bền.
  • Si4: 3–5% Silicon, tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và môi trường hóa chất mạnh.

Inox 0Cr18Ni13Si4 thường được ứng dụng trong công nghiệp nhiệt, lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn nhiệt, bồn chứa hóa chất oxi hóa mạnh.

Thành phần hóa học Inox 0Cr18Ni13Si4

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.08%
  • Manganese (Mn): 1.0 – 2.0%
  • Phosphorus (P): ≤0.045%
  • Sulfur (S): ≤0.03%
  • Silicon (Si): 3.0 – 5.0%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 12.0 – 14.0%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Chromium 18%: Chống oxy hóa, bảo vệ inox trong môi trường acid nhẹ và oxy hóa.
  • Nickel 13%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và bền cơ học.
  • Silicon 4%: Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và môi trường hóa chất oxi hóa mạnh.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ mối hàn và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Inox 0Cr18Ni13Si4

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): 190 – 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao, lò hơi, khí nóng và môi trường hóa chất oxi hóa mạnh.
  • Mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp, hạn chế rạn nứt ăn mòn tại mối hàn.
  • Không đạt hiệu quả chống chloride mạnh như inox 316 hoặc inox siêu austenitic.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 450°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 1000°C nhờ Silicon ổn định oxi hóa bề mặt.
  • Phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt cao, lò hơi, ống dẫn nhiệt và bồn chứa nhiệt độ cao.

Ưu điểm Inox 0Cr18Ni13Si4

  1. Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, môi trường hóa chất oxi hóa mạnh.
  2. Carbon thấp: Mối hàn ổn định, hạn chế rạn nứt ăn mòn.
  3. Độ bền cơ học cao, tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Cắt, uốn, hàn và gia công CNC thuận lợi.
  5. Ứng dụng đa dạng: Lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn nhiệt, bồn chứa hóa chất oxi hóa mạnh.

Nhược điểm Inox 0Cr18Ni13Si4

  1. Chi phí cao hơn inox 304, 309S thông thường.
  2. Không thích hợp môi trường chloride mạnh hoặc acid nồng độ cao liên tục.
  3. Hiệu quả chống ăn mòn chloride và pitting không bằng inox 316.

Ứng dụng Inox 0Cr18Ni13Si4

1. Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi

  • Ống dẫn hơi, bồn chứa nhiệt độ cao, thiết bị chịu nhiệt trung bình – cao.
  • Silicon giúp tăng khả năng chống oxy hóa và bảo vệ bề mặt ở nhiệt độ cao.

2. Công nghiệp hóa chất oxi hóa mạnh

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị xử lý môi trường acid loãng và hóa chất oxi hóa mạnh.
  • Carbon thấp bảo vệ mối hàn, Silicon giúp chống ăn mòn bề mặt.

3. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt trung bình.
  • Mối hàn ổn định, bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa vừa phải.

4. Công trình cơ khí chịu tải nhẹ đến trung bình

  • Khung cửa, lan can, cầu thang, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn vừa.
  • Độ bền cơ học ổn định, tuổi thọ lâu dài.

Quy trình gia công Inox 0Cr18Ni13Si4

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ độ dẻo cao.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều ổn định.
  • Carbon thấp giúp mối hàn bền, hạn chế rạn nứt ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát tăng thẩm mỹ, chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường nhiệt độ cao, hóa chất oxi hóa mạnh.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 0Cr18Ni13Si4

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi: Ống dẫn hơi, bồn chứa nhiệt độ cao, thiết bị chịu nhiệt trung bình – cao.
  • Công nghiệp hóa chất oxi hóa mạnh: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị xử lý acid và hóa chất oxi hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt trung bình.
  • Công trình cơ khí chịu tải nhẹ đến trung bình: Khung cửa, lan can, cầu thang, vách ngăn.

Inox 0Cr18Ni13Si4 được ưa chuộng nhờ khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, mối hàn ổn định, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn lý tưởng cho lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, môi trường hóa chất oxi hóa mạnh và công nghiệp thực phẩm chịu nhiệt trung bình.

Kết luận

Inox 0Cr18Ni13Si4 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao và chống oxy hóa mạnh, thích hợp cho lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa hóa chất oxi hóa mạnh, ngành thực phẩm và dược phẩm chịu nhiệt vừa. Với Carbon thấp, bổ sung Silicon, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 0Cr18Ni13Si4 là giải pháp inox tối ưu cho môi trường nhiệt độ cao và hóa chất oxi hóa mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 30mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 30mm – Kháng Gỉ Cao, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp [...]

    Vuông Đặc Đồng 42mm

    Vuông Đặc Đồng 42mm Vuông Đặc Đồng 42mm là gì? Vuông Đặc Đồng 42mm là [...]

    Inox X2CrNi12 là gì

    Inox X2CrNi12 là gì? Thành phần, đặc tính và ứng dụng thực tế Inox X2CrNi12 [...]

    Inox 431: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao

    Inox 431: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao Inox [...]

    XM27 Stainless Steel

    XM27 Stainless Steel XM27 stainless steel là gì? XM27 là loại thép không gỉ austenitic-martensitic [...]

    Inox 1.441 Là Gì

    Inox 1.441 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Phổ Biến 1. Inox 1.441 Là [...]

    Thép 1.4034

    Thép 1.4034 Thép 1.4034 là gì? Thép 1.4034, hay còn được biết đến với tên [...]

    SAE 51410 material

    SAE 51410 material SAE 51410 material là gì? SAE 51410 material là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo