Inox 0Cr23Ni13

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 0Cr23Ni13

Inox 0Cr23Ni13 là gì?
Inox 0Cr23Ni13 là thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, nổi bật với hàm lượng crom và niken cao, tương đương với inox 310S theo tiêu chuẩn quốc tế. Với 23% crom và 13% niken, loại inox này có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa xuất sắc, đồng thời duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Inox 0Cr23Ni13 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt, lò hơi, ống khói, thiết bị chịu nhiệt, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và nội thất cao cấp. Khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa mạnh mẽ giúp loại inox này duy trì bề mặt sáng bóng, bền vững trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox 0Cr23Ni13

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 0Cr23Ni13:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1,5%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 22–24%
  • Nickel (Ni): 12–14%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom cao tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, giúp inox chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, chịu nhiệt và dễ gia công. Carbon ở mức thấp đến vừa giúp hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn trong điều kiện nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý Inox 0Cr23Ni13

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 0Cr23Ni13:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Nhờ cơ lý ổn định và khả năng chịu nhiệt, inox 0Cr23Ni13 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn khí nóng, bồn chứa nhiệt, thiết bị lò hơi và các chi tiết kiến trúc.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 0Cr23Ni13

  • Chống oxy hóa: Hiệu quả vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn khi hàn đúng kỹ thuật.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ: Hiệu quả trong môi trường chloride thấp, thích hợp ứng dụng thực phẩm và nội thất.

Ưu điểm Inox 0Cr23Ni13

  • Chịu nhiệt tốt: Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao từ 900°C đến 1150°C.
  • Khả năng chống oxy hóa xuất sắc: Bề mặt duy trì sáng bóng và không bị oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực nhẹ và vừa.
  • Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, y tế, kiến trúc, công nghiệp nhiệt và hóa chất.

Nhược điểm Inox 0Cr23Ni13

  • Chi phí cao hơn inox 304/316: Do hàm lượng crom và niken cao.
  • Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không thích hợp nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Inox 0Cr23Ni13

Ngành công nghiệp nhiệt

Dùng trong lò hơi, lò nung, ống khói, thiết bị chịu nhiệt và bình chịu nhiệt nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và cơ lý ổn định.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi, xoong, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng vệ sinh và chống ăn mòn nhẹ.

Ngành kiến trúc và nội thất

Ứng dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí chịu nhiệt và môi trường sinh hoạt.

Quy trình gia công Inox 0Cr23Ni13

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị chịu nhiệt và dụng cụ công nghiệp.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 0Cr23Ni13 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 0Cr23Ni13 chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn nhiều nhờ crom và niken cao.
  • Với inox 310: 0Cr23Ni13 tương đương về khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa, nhưng ít phổ biến hơn, thường dùng khi cần cân bằng chi phí và tính năng.
  • Với inox 316: 0Cr23Ni13 không chứa molypden nên khả năng chống chloride kém hơn 316, nhưng vượt trội trong môi trường nhiệt cao.

Lưu ý khi sử dụng Inox 0Cr23Ni13

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc nước biển.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để đảm bảo cơ lý và khả năng chống oxy hóa mối hàn.

Kết luận

Inox 0Cr23Ni13 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa xuất sắc, cơ lý ổn định và dễ gia công. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm, y tế, nội thất và kiến trúc. Với bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt cao, 0Cr23Ni13 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox S32750 Được Xếp Vào Nhóm Thép Không Gỉ Duplex Cao Cấp

    Tại Sao Inox S32750 Được Xếp Vào Nhóm Thép Không Gỉ Duplex Cao Cấp? 1. [...]

    CW453K Copper Alloys

    CW453K Copper Alloys CW453K Copper Alloys là gì? CW453K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Lục Giác Đồng Phi 26

    Lục Giác Đồng Phi 26 Lục Giác Đồng Phi 26 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Vật liệu 10X17H13M3T

    Vật liệu 10X17H13M3T Vật liệu 10X17H13M3T là gì? Vật liệu 10X17H13M3T là một loại thép [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 38 – Vật Liệu Đẳng Cấp Cho Các Ứng [...]

    Inox 1.4466

    Inox 1.4466 Inox 1.4466 là gì? Inox 1.4466 là loại thép không gỉ austenitic – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo