Inox 1.4006

Inox 1.4006

Inox 1.4006 là gì?

Inox 1.4006, còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn là AISI 410, là một loại thép không gỉ martensitic chứa crôm cao nhưng không chứa niken. Đây là loại inox đầu tiên trong họ thép không gỉ martensitic, nổi bật với khả năng chịu mài mòn tốt, độ cứng cao sau khi tôi luyện và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.

Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn, như dao cắt, trục, vòng bi, bộ phận máy bơm, van công nghiệp… Tuy không chống ăn mòn tốt bằng inox austenitic (như 304, 316), nhưng inox 1.4006 vẫn được đánh giá cao trong các môi trường ít khắc nghiệt hoặc có thể được phủ bảo vệ.

Thành phần hóa học của Inox 1.4006

Thành phần điển hình của thép không gỉ Inox 1.4006 như sau:

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.75%

Với thành phần crôm cao, thép 1.4006 đạt được lớp màng bảo vệ chống oxy hóa, trong khi hàm lượng carbon giúp tăng độ cứng sau khi xử lý nhiệt.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4006

Tùy vào trạng thái tôi luyện hoặc ủ, inox 1.4006 thể hiện nhiều đặc điểm cơ lý khác nhau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa (trạng thái ủ), lên đến 950 – 1100 MPa (sau khi tôi và ram)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~ 300 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 20% (trạng thái ủ), giảm còn khoảng 10% khi tôi cứng
  • Độ cứng: ~ 200 HB (trạng thái ủ), tăng lên ~ 400 HB khi tôi
  • Mật độ: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: khoảng 600°C

Đặc điểm nổi bật của inox 1.4006 là độ cứng cao sau khi tôi luyện, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn.

Ưu điểm của Inox 1.4006

  • Khả năng tôi luyện và làm cứng: Có thể tăng cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt.
  • Chịu mài mòn tốt: Phù hợp với các bộ phận chuyển động, dao cụ, trục.
  • Gia công dễ hơn so với inox austenitic: Đặc biệt ở trạng thái ủ.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn so với các loại inox chứa niken cao.
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 600°C.

Nhược điểm của Inox 1.4006

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Dễ bị ăn mòn trong môi trường có clorua hoặc axit mạnh.
  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cực lạnh.
  • Khó hàn: Do cấu trúc martensitic và hàm lượng carbon tương đối cao, cần hàn đúng kỹ thuật để tránh nứt.
  • Khả năng định hình nguội kém: Độ cứng cao gây khó khăn cho quá trình cán hoặc uốn nguội.

Ứng dụng của Inox 1.4006

Nhờ vào đặc tính cứng và chống mài mòn, Inox 1.4006 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Công nghiệp cơ khí: Dao cắt, trục máy, bánh răng, vòng bi.
  • Ngành dầu khí: Bộ phận bơm, van chịu mài mòn.
  • Ngành thực phẩm: Dao thái, bộ phận máy nghiền.
  • Dụng cụ y tế và dân dụng: Dao kéo, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành hàng hải: Các chi tiết không tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

So sánh Inox 1.4006 với các mác thép khác

  • So với Inox 304: 1.4006 cứng hơn, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với Inox 316: 316 vượt trội về chống ăn mòn, nhưng không thể tôi cứng.
  • So với Inox 420 (1.4021): 420 có hàm lượng carbon cao hơn nên độ cứng tối đa cao hơn, nhưng dễ bị nứt hơn khi tôi luyện.
  • So với thép carbon thông thường: 1.4006 chống ăn mòn tốt hơn, dù độ bền tương đương.

Kết luận

Inox 1.4006 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn và có điều kiện môi trường ăn mòn vừa phải. Với khả năng tôi luyện, gia công thuận tiện và chi phí hợp lý, loại inox này vẫn là một trong những vật liệu được ưa chuộng trong lĩnh vực công nghiệp, cơ khí và gia dụng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 70 – Độ Cứng Vượt Trội, Khả Năng Chịu [...]

    Thép Inox Martensitic 20Cr13

    Thép Inox Martensitic 20Cr13 Thép Inox Martensitic 20Cr13 là gì? 20Cr13 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 50 – Vật Liệu Cứng Cấp Cao Cho Ngành [...]

    Ống Inox 321 Phi 55mm

    Ống Inox 321 Phi 55mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Ống Inox 304 Phi 168mm

    Ống Inox 304 Phi 168mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Tấm Inox 420 28mm

    Tấm Inox 420 28mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng Cáp [...]

    Vuông Đặc Đồng 42mm

    Vuông Đặc Đồng 42mm Vuông Đặc Đồng 42mm là gì? Vuông Đặc Đồng 42mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo