Inox 1.4031

Inox 1.4031

Inox 1.4031 là gì?

Inox 1.4031, hay còn được biết đến với tên gọi AISI 420C, là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao, thuộc nhóm thép chống gỉ để gia công ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống mài mòn. Với hàm lượng crom khoảng 12 – 14% và carbon từ 0.28 – 0.36%, Inox 1.4031 được thiết kế để đạt độ cứng rất cao sau khi được xử lý nhiệt.

Vì vậy, Inox 1.4031 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu kháng mài mòn và độ cứng cao như dao cắt, trục quay, đòn bàn xoay, khuôn ép nhựa, và các dụng cụ y tế.

Thành phần hóa học của Inox 1.4031

Thép không gỉ Inox 1.4031 có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.28 – 0.36%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.5 – 14.5%

Tỷ lệ carbon cao kết hợp với chromium đã mang đến cho Inox 1.4031 đặc tính là có thể lên đến độ cứng ~55 HRC sau khi được tôi và ram đúng quy trình.

Tính chất cơ lý

Dưới đây là các thuộc tính cơ học điển hình của Inox 1.4031 sau khi được xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 850 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 14%
  • Độ cứng sau tôi: 50 – 55 HRC
  • Khối lượng riêng: ~7.75 g/cm3

Ưu điểm của

  • Độ cứng cao: Rất phù hợp cho các ứng dụng cần dao cắt, mài, trục quay chịu mài mòn.
  • Kháng mài mòn tốt: Tốt hơn nhiều loại thép carbon truyền thống.
  • Khả năng đánh bóng và lên gương cao: Phù hợp cho dụng cụ dao, dụng cụ y tế.
  • Đóng rắn cao: Dễ gia công đúc hoặc ép khuôn.

Nhược điểm

  • Kháng gỉ không cao trong môi trường clorua: Dễ bị rệ ở nhiệt độ cao.
  • Khó hàn: Do độ cứng cao và dễ nứt sau khi hàn.
  • Khó gia công nguội: Do thép rất cứng sau khi lên men.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt nghiêm ngặt: Để đạt tối độ cứng và kháng mài mòn cao.

Ứng dụng

  • Dao cắt chuyên dụng: Dao mài, dao nhà bếp cao cấp, dao công nghiệp.
  • Thiết bị y tế: Dao mổ, dụng cụ phẫu thuật.
  • Trục quay, đòn bàn xoay: Trong các máy móc công nghiệp.
  • Khuôn ép nhựa, khuôn đúc kim loại: Nhờ khả năng chịu mài mòn.
  • Dụng cụ cầm tay: Dao gột, dao xế, lưỡi cơ khi.

So sánh Inox 1.4031 với các mác thép khác

  • So với Inox 1.4021 (AISI 420): 1.4031 có hàm lượng carbon cao hơn, độ cứng cao hơn.
  • So với Inox 304: 304 chống gỉ tốt hơn nhưng độ cứng và khả năng chịu mài mòn kém hơn.
  • So với Inox 1.4112: Có nhiều điểm tương đồng, nhưng 1.4031 phổ biến và được sản xuất rộng rãi hơn.

Kết luận

Inox 1.4031 là lựa chọn tuyệt vời cho những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn, và khá ngẫu nhiên với môi trường ẩm ớ nhiệt độ thông thường. Dù không chống gỉ tuyệt đối, nhưng nhờ tính chất cơ học vượt trội, Inox 1.4031 vẫn là vật liệu được tin dùng trong nhiều ngành sản xuất hiện đại.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ STS403

    Thép không gỉ STS403 Thép không gỉ STS403 là gì? Thép không gỉ STS403 là [...]

    PB101 Copper Alloys

    PB101 Copper Alloys PB101 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi [...]

    430F material

    430F material 430F material là gì? 430F material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không? Kỹ Thuật Hàn Phù Hợp Nhất 1. Tổng quan [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS301J1

    Tìm hiểu về Inox SUS301J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS301J1 là gì? Inox [...]

    Inox Duplex 1.4162

    Inox Duplex 1.4162 Inox Duplex 1.4162 là gì? Inox Duplex 1.4162 là mác thép không [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox Ferrinox 255

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox Ferrinox [...]

    Vật liệu SUS309S

    Vật liệu SUS309S SUS309S là gì? SUS309S là một loại thép không gỉ austenitic chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo