Inox 1.4122

Inox 1.4122

Inox 1.4122 là gì?

Inox 1.4122 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa crom và molypden, thuộc nhóm thép không gỉ chịu mài mòn cao và có độ cứng vượt trội sau khi tôi luyện. Với ký hiệu tương đương là X39CrMo17-1 theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thép inox này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao như dao kéo, linh kiện cơ khí chính xác, van công nghiệp, v.v.

Thành phần hóa học Inox 1.4122

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.36 – 0.45
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.04
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16.00 – 17.50
Mo (Molybdenum) 0.80 – 1.30
Ni (Nickel) ≤ 0.60

Sự có mặt của molypden trong thành phần giúp nâng cao đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm và tăng cường độ cứng sau xử lý nhiệt.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4122

Inox 1.4122 có thể được tôi luyện để đạt được độ cứng cao, rất phù hợp với các chi tiết cần khả năng chống mài mòn. Dưới đây là một số đặc điểm cơ lý điển hình sau khi xử lý nhiệt:

  • Độ cứng (HRC): Lên đến 56 – 60 HRC sau khi tôi và ram.
  • Giới hạn bền kéo: ~950 – 1200 MPa.
  • Giới hạn chảy: ~700 – 800 MPa.
  • Độ dãn dài: ~12 – 15%.

Ở trạng thái tôi luyện, inox 1.4122 rất cứng nhưng vẫn giữ được độ dẻo vừa phải, giúp tăng độ bền va đập.

Ưu điểm của Inox 1.4122

  • Khả năng chịu mài mòn cực tốt: Với hàm lượng carbon tương đối cao và khả năng tôi luyện tốt, loại inox này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cắt gọt và mài mòn.
  • Chống ăn mòn tốt hơn so với các thép martensitic thông thường: Nhờ vào thành phần molypden.
  • Dễ gia công khi ở trạng thái ủ: Dễ tiện, phay, khoan khi chưa qua xử lý nhiệt.
  • Đáp ứng tốt xử lý nhiệt: Có thể đạt độ cứng cao tùy yêu cầu kỹ thuật.

Nhược điểm của Inox 1.4122

  • Khả năng hàn hạn chế: Do hàm lượng carbon cao nên dễ nứt khi hàn, cần xử lý nhiệt cẩn thận sau hàn.
  • Chống ăn mòn thấp hơn nhóm thép austenitic (như SUS304, SUS316): Không phù hợp trong môi trường hóa chất mạnh hay môi trường biển lâu dài.
  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Dễ nứt gãy nếu không được ram đúng cách sau khi tôi luyện.

Ứng dụng của Inox 1.4122

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, inox 1.4122 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành dao kéo: Dao nhà bếp cao cấp, dao phẫu thuật, kéo cắt công nghiệp.
  • Chi tiết máy chính xác: Bánh răng, trục truyền động, bạc lót.
  • Van và thiết bị áp lực: Van bi, van chặn, trục bơm.
  • Dụng cụ đo và kiểm tra: Cần độ bền cao và không bị mài mòn trong quá trình sử dụng.

So sánh Inox 1.4122 với các mác thép tương tự

Mác thép C (%) Cr (%) Mo (%) Độ cứng (HRC) Đặc tính nổi bật
1.4122 0.36 – 0.45 16 – 17.5 0.8 – 1.3 56 – 60 Chống mài mòn tốt, độ cứng cao
1.4034 ~0.43 12.5 – 14.5 ~54 – 58 Dao kéo, dụng cụ cắt
1.4116 ~0.45 14 – 15 0.5 – 0.8 ~55 – 58 Dao nhà bếp cao cấp
1.4110 ~0.5 14.5 – 15.5 ~58 – 60 Độ cứng cao, dao y tế

Khả năng gia công và xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (Annealing): Nhiệt độ 750 – 800°C, làm nguội chậm để đạt độ mềm tối đa cho gia công cơ khí.
  • Tôi (Hardening): Nhiệt độ 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): Từ 200 – 400°C tùy yêu cầu độ cứng, giúp tăng độ dẻo và giảm ứng suất.

Hướng dẫn bảo quản và gia công

  • Trong quá trình gia công, nên sử dụng dụng cụ chuyên dụng cho thép cứng.
  • Bảo quản inox 1.4122 ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh ăn mòn bề mặt do ẩm mốc.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với các môi trường axit hoặc kiềm đậm đặc nếu chưa xử lý bề mặt.

Kết luận

Inox 1.4122 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp có khả năng chịu mài mòn và độ cứng rất cao sau khi tôi luyện. Nhờ vào thành phần crom và molypden, loại vật liệu này phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa và nhẹ. Tuy không chống ăn mòn mạnh như inox austenitic, nhưng inox 1.4122 vẫn là lựa chọn tối ưu trong ngành công nghiệp dao kéo, chi tiết máy, và cơ khí chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

    Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu [...]

    Thép Z6C13

    Thép Z6C13 Thép Z6C13 là gì? Thép Z6C13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS301

    Tìm hiểu về Inox SUS301 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS301 [...]

    Láp Đồng Phi 23

    Láp Đồng Phi 23 Láp Đồng Phi 23 là gì? Láp Đồng Phi 23 là [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 12X21H5T

    Tìm Hiểu Về Inox 12X21H5T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 12X21H5T [...]

    Ứng Dụng Vượt Trội Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Dầu Khí

    Ứng Dụng Vượt Trội Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Ngành Dầu Khí Ngành dầu khí là [...]

    Đồng CW021A

    Đồng CW021A Đồng CW021A là gì? Đồng CW021A là một loại đồng không oxy tinh [...]

    Inox 1.4162 Là Gì

    Inox 1.4162 Là Gì? Thành Phần Và Đặc Tính Nổi Bật Inox 1.4162 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo