Inox 1.4311

Inox 12Cr18Mn9Ni5N

Inox 1.4311

Inox 1.4311 là gì?

Inox 1.4311 là thép không gỉ austenitic có thành phần tương đương với AISI 301LN, thuộc nhóm inox có độ bền cao, khả năng dẻo tốt và tính hàn xuất sắc. So với inox 304, loại vật liệu này chứa hàm lượng Ni thấp hơn, N (Nitơ) cao hơn, giúp tăng cường giới hạn chảy, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn mà vẫn duy trì tính dẻo cần thiết cho gia công nguội.

Inox 1.4311 được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, trọng lượng nhẹ và khả năng chịu va đập tốt, chẳng hạn như trong ngành hàng không, ô tô, cơ khí chính xác, bồn chứa áp lực, và các chi tiết chịu tải trong môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của Inox 1.4311

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox 1.4311 được quy định như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.030%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 2.00 – 4.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Cr (Crom): 16.00 – 18.00%
  • Ni (Niken): 6.00 – 8.00%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.22%

Hàm lượng Nitơ cao giúp inox 1.4311 đạt giới hạn chảy cao hơn khoảng 30–40% so với inox 304L, trong khi lượng Mn lớn giúp ổn định pha austenite, bù lại lượng Ni bị giảm. Điều này mang lại lợi ích kinh tế và cơ tính tốt mà vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn cần thiết.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4311

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2)** 320 – 400 MPa
Độ bền kéo (Rm)** 650 – 950 MPa
Độ giãn dài (A5)** ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB)** ≤ 230
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1450°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870°C

Nhờ cấu trúc bền vững, inox 1.4311 có khả năng chịu ứng suất kéo tốt, đồng thời không mất tính dẻo khi gia công nguội hoặc sau hàn.

Ưu điểm của Inox 1.4311

  • Độ bền cao hơn 304/304L: Giới hạn chảy tăng ~30% nhờ bổ sung Nitơ.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: Không cần nung sơ bộ, mối hàn không bị nứt nóng.
  • Gia công nguội tốt: Có thể cán, kéo, uốn, dập hoặc tạo hình sâu.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Tương đương inox 304 trong môi trường khí quyển, ẩm hoặc hóa chất nhẹ.
  • Tiết kiệm chi phí: Giảm hàm lượng Ni, giúp giá thành thấp hơn mà vẫn đảm bảo hiệu năng.
  • Khả năng hóa bền cao: Khi gia công nguội, độ bền tăng đáng kể, thích hợp cho các chi tiết chịu tải.

Nhược điểm của Inox 1.4311

  • Chống ăn mòn chloride trung bình: Không phù hợp cho nước biển hoặc môi trường có muối cao.
  • Dễ bị từ hóa nhẹ: Sau gia công nguội mạnh, có thể xuất hiện từ tính yếu.
  • Giới hạn chịu nhiệt: Không khuyến nghị dùng trên 870°C.

Quy trình nhiệt luyện Inox 1.4311

  • Ủ (Annealing): 1010 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Không cần tôi (Quenching): Vì không làm cứng bằng nhiệt luyện.
  • Làm cứng nguội: Có thể tăng độ bền đến >900 MPa bằng cán nguội hoặc dập nguội sâu.

Sau khi ủ, cấu trúc vật liệu trở về trạng thái austenitic thuần, chống ăn mòn cao và dễ hàn trở lại.

Thông số gia công CNC Inox 1.4311

  • Tốc độ cắt (Vc): 45 – 70 m/phút
  • Tốc độ tiến dao (f): 0.08 – 0.25 mm/vòng
  • Chiều sâu cắt (ap): 0.5 – 3.0 mm
  • Dao cắt: Dao hợp kim cứng (Carbide) phủ TiAlN hoặc CVD.
  • Làm mát: Dung dịch làm mát áp lực cao.

Nhờ độ dẻo tốt và khả năng hóa bền nguội, inox 1.4311 có thể gia công dễ dàng bằng các công nghệ CNC thông thường.

Ứng dụng của Inox 1.4311

Với đặc tính cơ học vượt trội, inox 1.4311 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành ô tô: Vỏ xe, ống xả, khung, chi tiết chịu tải.
  • Ngành hàng không: Khung cấu trúc, tấm vỏ chịu lực nhẹ.
  • Ngành thực phẩm: Bồn, ống dẫn, khung thiết bị, băng tải.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Lò xo, tấm đàn hồi, bu-lông, đai ốc, vòng hãm.
  • Ngành xây dựng: Lan can, ốp ngoài công trình, cấu kiện trang trí.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, van, khớp nối, thiết bị xử lý dung môi nhẹ.

Ngoài ra, inox 1.4311 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao mà vẫn đảm bảo tính không gỉ và trọng lượng nhẹ, chẳng hạn như container, toa xe lửa, và thiết bị lưu trữ năng lượng.

So sánh Inox 1.4311 với các loại inox khác

Loại inox Tên tương đương Đặc điểm nổi bật
1.4301 AISI 304 Inox thông dụng, chống ăn mòn tốt, dễ gia công
1.4307 AISI 304L Hàm lượng carbon thấp, hàn tốt
1.4311 AISI 301LN Độ bền cao hơn, chứa Nitơ tăng cơ tính
1.4318 AISI 301LN (biến thể) Độ bền cao, dùng trong cơ khí chính xác
1.4404 AISI 316L Có Mo, chống ăn mòn chloride tốt hơn
1.4542 17-4PH Có thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chịu tải rất cao

Từ bảng trên, có thể thấy inox 1.4311 nằm giữa inox 304L và 316L về khả năng chống ăn mòn, nhưng lại vượt trội về độ bền cơ học và khả năng gia công nguội.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 1.4311

Tại Việt Nam, inox 1.4311 ngày càng được ưa chuộng trong ngành chế tạo cơ khí, thiết bị thực phẩm và ô tô, nhờ đặc tính cơ học tốt và giá thành hợp lý hơn so với inox 316.

Các nguồn nhập khẩu chính bao gồm Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển, với dạng tấm cán nguội, cuộn, ống hàn và thanh tròn đặc.

Xu hướng sử dụng inox 1.4311 đang tăng nhanh do nhu cầu về vật liệu bền, nhẹ, dễ hàn và tiết kiệm chi phí trong sản xuất thiết bị công nghiệp hiện đại. Dự kiến trong 5 năm tới, loại vật liệu này sẽ dần thay thế một phần inox 304 trong các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao.

Kết luận

Inox 1.4311 là thép không gỉ austenitic thế hệ mới, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính hàn tuyệt vời. Với sự bổ sung thông minh của Nitơ và Mangan, vật liệu này đạt hiệu suất cao hơn mà vẫn đảm bảo giá thành hợp lý.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí chịu lực, thiết bị thực phẩm, và công trình công nghiệp cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Đồng 2.0040 Và Đồng 2.0090 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Đồng 2.0040 Và Đồng 2.0090 – Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4713

    Tìm hiểu về Inox 1.4713 và Ứng dụng của nó Inox 1.4713 là gì? Inox [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn Khi mua inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 20 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Hiệu [...]

    Ống Inox Phi 10mm

    Ống Inox Phi 10mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chịu Lực Cao Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3.2 – Giải Pháp Cho Gia Công Cơ Khí [...]

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng Đồng 2.0500 (CuZn37) [...]

    Giá Inox 1.4062 Có Đắt Hơn Inox 304 Và 316 Không

    Giá Inox 1.4062 Có Đắt Hơn Inox 304 Và 316 Không? Khi lựa chọn vật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo