Inox 1.4313

Inox 1.4313

Inox 1.4313 là gì?

Inox 1.4313, còn được gọi theo tiêu chuẩn AISI là CA6NM (Cast Austenitic 6% Nickel Martensitic), là một loại thép không gỉ martensitic có chứa khoảng 13% crôm và 4-6% niken, với một lượng nhỏ molypden. Loại inox này được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn cao hơn thép không gỉ martensitic thông thường, đồng thời vẫn duy trì được độ bền cơ học tốt và khả năng chịu tải cao.

Điểm nổi bật của inox 1.4313 chính là tính chất cơ học mạnh mẽ đi kèm với khả năng chống ăn mòn tương đương inox austenitic trong nhiều môi trường vừa và nhẹ. Chính vì vậy, nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp quan trọng như thủy điện, dầu khí, công nghiệp hóa chất, hàng hải, và cả lĩnh vực hàng không vũ trụ.

Thành phần hóa học của Inox 1.4313

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.05
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 1.50
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Nickel (Ni) 3.5 – 4.5
Molybdenum (Mo) 0.4 – 1.0
Nitơ (N) ≤ 0.05
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng nickel và molypden tăng cường khả năng chống ăn mòn, đồng thời góp phần ổn định pha martensitic trong điều kiện nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4313

Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện chuẩn)

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 500 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 15%
Độ dai va đập (ISO-V) ở 20°C ≥ 60 J
Độ cứng (HB) Tối đa 290 HB

Inox 1.4313 có khả năng duy trì độ bền cơ học cao ngay cả trong môi trường làm việc ở nhiệt độ thấp (tới -60°C), đồng thời vẫn đảm bảo tính dẻo và độ dai va đập tốt, điều này khiến nó rất thích hợp cho các ứng dụng tải nặng trong điều kiện khắc nghiệt.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1450 °C
Dẫn nhiệt ~20 W/m.K
Điện trở suất ~0.7 μΩ·m
Hệ số giãn nở nhiệt ~10.5 x 10⁻⁶ /K (ở 20–100°C)

Ưu điểm của Inox 1.4313

  • Chống ăn mòn vượt trội: Tốt hơn các mác thép martensitic tiêu chuẩn như 1.4021 (420) nhờ có hàm lượng Ni và Mo.

  • Độ dai va đập cao: Đặc biệt hiệu quả ở điều kiện nhiệt độ thấp.

  • Độ bền cơ học mạnh mẽ: Có thể chịu tải lớn và chống biến dạng tốt trong môi trường cơ khí nặng.

  • Khả năng hàn tốt hơn các loại inox martensitic khác: Ít bị nứt do hàn, phù hợp cho kết cấu lớn như tuabin thủy điện, cánh cổng nước.

  • Ổn định nhiệt: Giữ được đặc tính cơ lý trong dải nhiệt độ rộng.

  • Khả năng gia công sau khi nhiệt luyện: Cứng nhưng vẫn có thể gia công bằng máy tiện hoặc CNC nhờ tổ chức cấu trúc ổn định.

Nhược điểm của Inox 1.4313

  • Giá thành cao hơn so với thép martensitic truyền thống do có thêm thành phần Ni và Mo.

  • Yêu cầu xử lý nhiệt phức tạp: Để đạt được cấu trúc martensitic tối ưu, cần nhiệt luyện đúng quy trình (ủ, ram, làm nguội đúng tốc độ).

  • Khó đánh bóng gương hơn các loại thép austenitic: Do cấu trúc martensitic và độ cứng cao.

  • Không chịu được axit mạnh kéo dài như HCl, H2SO4 ở nhiệt độ cao.

  • Từ tính nhẹ: Trong một số ứng dụng yêu cầu phi từ tính hoàn toàn, loại inox này không phù hợp.

Ứng dụng của Inox 1.4313

Inox 1.4313 là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu vừa chống ăn mòn, vừa chịu lực tốt:

Ngành thủy điện

  • Cánh tuabin, trục tuabin thủy điện

  • Cửa van chịu lực trong môi trường nước ngọt/lợ

  • Bộ phận truyền động cơ quay dưới nước

Ngành công nghiệp dầu khí

  • Van áp suất cao

  • Vỏ bọc khoan

  • Trục bơm dầu và khí

  • Các linh kiện tiếp xúc nước biển hoặc dung dịch ăn mòn

Ngành hàng hải

  • Cánh quạt tàu thủy

  • Các chi tiết trục quay chịu ăn mòn và áp lực nước

  • Phụ tùng máy thủy

Ngành hóa chất và môi trường

  • Thiết bị xử lý nước thải

  • Hệ thống bơm hóa chất trung tính

  • Bộ phận dẫn dòng trong nhà máy hóa chất nhẹ

Các ngành khác

  • Kết cấu máy công nghiệp chịu tải nặng

  • Linh kiện trong ngành khai khoáng

  • Thép đúc cho van, bơm, trục quay lớn

  • Cầu trục hoặc cơ cấu nâng hạ có tiếp xúc với hơi nước

So sánh Inox 1.4313 với các mác inox khác

Mác thép Chống ăn mòn Độ bền cơ học Dễ hàn Độ dai va đập Ứng dụng
1.4313 Rất tốt Rất cao Tốt Rất cao Công nghiệp nặng
1.4021 (420) Trung bình Cao Kém Thấp Dao kéo, cơ khí nhẹ
1.4301 (304) Rất tốt Trung bình Rất tốt Trung bình Gia dụng, xây dựng
1.4404 (316L) Rất tốt Trung bình Rất tốt Trung bình Hóa chất, y tế
Duplex 2205 Rất cao Rất cao Trung bình Rất cao Hóa chất, hàng hải

Inox 1.4313 nổi bật khi đặt vào giữa dòng thép không gỉ thông thường và thép duplex về khả năng chịu lực và chống ăn mòn.

Quy trình xử lý nhiệt Inox 1.4313

Để đạt được tổ chức martensitic tối ưu, quy trình nhiệt luyện của inox 1.4313 thường bao gồm:

  1. Tôi dầu hoặc nước ở 1000 – 1050°C: Làm nguội nhanh sau nung nóng để hình thành martensite.

  2. Ram stress ở 580 – 620°C: Giúp cải thiện độ dẻo, ổn định tổ chức.

  3. Ram kết tinh ở 620 – 680°C: Được dùng khi cần tăng độ bền, tăng độ cứng.

  4. Kiểm soát chặt chẽ tốc độ làm nguội sau ram: Tránh phát sinh cấu trúc austenitic dư hoặc carbide ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Inox 1.4313 là một loại thép không gỉ martensitic đặc biệt, mang lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các cấu kiện lớn trong thủy điện, dầu khí, công nghiệp hóa chất và hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ chịu lực tốt, có khả năng chống ăn mòn cao và thích hợp để hàn kết cấu, thì Inox 1.4313 là sự lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 200mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 200mm – Thanh Inox Lục Giác Khổng Lồ, Siêu Bền, [...]

    Đồng CZ118

    Đồng CZ118 Đồng CZ118 là gì? Đồng CZ118, còn được gọi là CuZn39Pb3, thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 96 – Chống Mài Mòn Cao, Độ Bền [...]

    Những Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox 2205 Trong Xây Dựng

    Những Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox 2205 Trong Xây Dựng 1. Giới thiệu về [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng? [...]

    Vuông Đặc Đồng 60mm

    Vuông Đặc Đồng 60mm Vuông Đặc Đồng 60mm là gì? Vuông Đặc Đồng 60mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox 202

    Tìm hiểu về Inox 202 và Ứng dụng của nó Inox 202 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo