Inox 1.4319

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1.4319

Inox 1.4319 là gì?

Inox 1.4319 là loại thép không gỉ austenit có hàm lượng niken cao, được phát triển để cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ dẻo so với inox 304 thông thường. Đây là mác thép tương đương với AISI 305 hoặc X8CrNi19-11, có khả năng biến dạng nguội tốt và ít bị từ hóa hơn so với các loại thép không gỉ thông dụng khác.

Inox 1.4319 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực cần độ dẻo cao, khả năng gia công nguội tốt và bề mặt sáng bóng, chẳng hạn như sản xuất chi tiết trang trí, dụng cụ gia dụng, linh kiện điện tử và các bộ phận máy móc trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

So với inox 304, vật liệu này có tỷ lệ niken cao hơn (11–13%), giúp ổn định cấu trúc austenit, giảm khả năng nhiễm từ và cải thiện khả năng hàn.


Thành phần hóa học của Inox 1.4319

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 11.0 – 13.0
N ≤ 0.10
Fe Còn lại

Hàm lượng niken cao hơn trong Inox 1.4319 không chỉ giúp cải thiện tính dẻo mà còn tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và ô nhiễm nhẹ, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng định hình tốt.


Tính chất cơ lý của Inox 1.4319

  • Khối lượng riêng: 7,9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200 HB
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 870°C

Inox 1.4319 có khả năng chịu va đập tốt và không giòn ở nhiệt độ thấp. Ngoài ra, vật liệu có khả năng định hình nguội vượt trội nên được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu dập sâu, kéo dài hoặc uốn gấp phức tạp.


Ưu điểm của Inox 1.4319

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Chịu được nước, hơi ẩm, không khí ô nhiễm nhẹ và nhiều dung dịch hữu cơ.
    • Có thể dùng trong môi trường axit nhẹ hoặc kiềm loãng.
  2. Độ dẻo và khả năng biến dạng nguội cao:
    • Thích hợp cho các chi tiết được dập sâu, cán mỏng hoặc kéo dài.
    • Không bị nứt khi tạo hình hoặc uốn gấp.
  3. Tính hàn tốt:
    • Có thể hàn bằng mọi phương pháp thông thường (TIG, MIG, hồ quang tay…) mà không cần nung trước.
    • Không bị nứt do nhiệt nhờ thành phần niken cao.
  4. Khả năng chống nhiễm từ:
    • Do cấu trúc austenit ổn định, Inox 1.4319 hầu như không bị nhiễm từ, thích hợp cho các thiết bị điện tử và đo lường.
  5. Bề mặt sáng bóng và dễ đánh bóng:
    • Được ứng dụng nhiều trong sản phẩm trang trí, đồ gia dụng và nội thất cao cấp.

Nhược điểm của Inox 1.4319

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường chứa chloride:
    Không thích hợp sử dụng trong nước biển hoặc dung dịch có muối ăn.
  • Không chịu được axit mạnh:
    Axit sulfuric hoặc hydrochloric có thể gây rỗ bề mặt.
  • Giá thành cao hơn inox 304:
    Do hàm lượng niken lớn nên chi phí sản xuất tăng lên.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4319

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenit và tránh kết tủa cacbit crom.
  • Không cần tôi hoặc ram: Vì inox 1.4319 không thể hóa bền bằng xử lý nhiệt, chỉ có thể tăng cứng thông qua biến dạng nguội.

Quá trình ủ giúp loại bỏ ứng suất nội và phục hồi độ dẻo của vật liệu sau khi gia công cơ học.


Thông số gia công CNC của Inox 1.4319

Phương pháp Tốc độ cắt (m/min) Tốc độ tiến dao (mm/vg) Ghi chú
Tiện 40 – 70 0.15 – 0.30 Dùng dao hợp kim cứng, có dung dịch làm mát
Phay 30 – 50 0.10 – 0.25 Tránh sinh nhiệt cao để hạn chế biến cứng bề mặt
Khoan 15 – 25 0.05 – 0.15 Sử dụng mũi khoan cobalt
Mài 20 – 35 Dùng đá mài chuyên dụng cho inox

Ứng dụng của Inox 1.4319

  1. Ngành công nghiệp điện – điện tử:
    • Dùng trong vỏ linh kiện, thiết bị đo lường, dụng cụ đo chính xác.
  2. Ngành gia dụng và trang trí nội thất:
    • Làm chén, đĩa, dao kéo, vỏ máy pha cà phê, tay nắm cửa, ống trang trí.
  3. Ngành thực phẩm:
    • Dùng trong bồn chứa, khay đựng, khuôn ép, các chi tiết tiếp xúc thực phẩm.
  4. Ngành ô tô và hàng không:
    • Chi tiết vỏ, kẹp, đinh tán, ốc vít chịu lực nhẹ, yêu cầu bề mặt đẹp.
  5. Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm:
    • Nhờ độ sạch cao và khả năng khử trùng dễ dàng, inox 1.4319 phù hợp cho dụng cụ phẫu thuật, kẹp và khay đựng hóa chất.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 1.4319

Thị trường Việt Nam ngày càng có nhu cầu lớn về các loại inox dễ định hình như 1.4319, đặc biệt trong sản xuất thiết bị gia dụng, nội thất và chi tiết trang trí cao cấp.

Các doanh nghiệp cơ khí trong nước ưu tiên inox 1.4319 cho các sản phẩm cần bề mặt sáng, chống nhiễm từ, và dễ hàn. Trong khi đó, các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử hoặc thiết bị y tế cũng đang chuyển dần từ inox 304 sang 1.4319 để tận dụng khả năng tạo hình và độ bóng cao.

Nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc và Thụy Điển, inox 1.4319 hiện được đánh giá là một trong những vật liệu tiềm năng cho ngành công nghiệp chế tạo tinh tại Việt Nam.


Kết luận

Inox 1.4319 là loại thép không gỉ cao cấp với ưu điểm nổi bật về độ dẻo, khả năng tạo hình và chống nhiễm từ. Nhờ hàm lượng niken cao, vật liệu này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt sáng đẹp, chống ăn mòn tốt và khả năng hàn vượt trội.

Mặc dù giá thành cao hơn inox 304, nhưng hiệu quả trong gia công nguội, độ bền và tính thẩm mỹ cao khiến inox 1.4319 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 4mm

    Cuộn Inox 410 4mm – Dày Chắc, Có Từ Tính, Gia Công Kết Cấu Cực [...]

    Mua Inox 12X21H5T Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox 12X21H5T Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Inox 12X21H5T [...]

    Duplex F51 material

    Duplex F51 material Duplex F51 material, còn được biết đến với mã UNS S32750 hoặc [...]

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3 và Ứng dụng của nó Inox 03X16H15M3 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 30

    Ống Đồng Phi 30 Ống đồng phi 30 là gì? Ống đồng phi 30 là [...]

    Thép không gỉ 1.4301

    Thép không gỉ 1.4301 Thép không gỉ 1.4301 là gì? Thép không gỉ 1.4301, còn [...]

    Thép Inox 1.4886

    Thép Inox 1.4886 Thép Inox 1.4886 là gì? Thép Inox 1.4886, còn được biết đến [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Chế Biến Thực Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Chế [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo