Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế

Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế

1. Tìm Hiểu Về Inox 1.4362

Inox 1.4362, còn được gọi là Duplex 2304, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex. Loại inox này có sự kết hợp giữa ferriteaustenite, giúp tăng cường độ bền cơ họckhả năng chống ăn mòn.

So với inox 304 và 316, inox 1.4362 có độ cứng cao hơn, khả năng chống nứt do ăn mòn ứng suất tốt, nhưng vẫn giữ được khả năng hàn tốt.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4362

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Crom (Cr) 22.0 – 24.0
Niken (Ni) 3.5 – 5.5
Molypden (Mo) ≤ 0.6
Mangan (Mn) ≤ 2.5
Silic (Si) ≤ 1.0
Nitơ (N) 0.05 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

3. Đặc Tính Nổi Bật Của Inox 1.4362

Chống ăn mòn tốt: Khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển nhẹ.

Cường độ cao: Độ bền kéo cao hơn inox 304 và 316, giúp giảm trọng lượng sản phẩm khi thiết kế.

Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường mà không bị giòn hay nứt.

Chống nứt do ăn mòn ứng suất: Tốt hơn so với inox austenitic như 304 hoặc 316.

Tiết kiệm chi phí: Chứa ít Niken hơn inox 316, giúp giảm giá thành nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.

4. Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 1.4362

Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống, van, phụ kiện.

Xây dựng và kết cấu thép: Được dùng trong dầm, khung thép, lan can, tấm lót.

Ngành dầu khí: Sử dụng trong đường ống vận chuyển dầu, khí, giàn khoan.

Công nghiệp thực phẩm: Được ứng dụng trong bồn chứa, thiết bị sản xuất thực phẩm do khả năng chống ăn mòn tốt.

Ngành đóng tàu: Sử dụng làm bộ phận kết cấu chịu lực, vỏ tàu, hệ thống ống dẫn.

5. So Sánh Inox 1.4362 Với Các Loại Inox Khác

Tiêu chí Inox 1.4362 (Duplex 2304) Inox 304 Inox 316
Độ bền cơ học Cao hơn Trung bình Trung bình
Chống ăn mòn Tốt hơn 304, kém hơn 316 Tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Chống nứt do ăn mòn ứng suất Cao Thấp Trung bình
Giá thành Hợp lý Thấp Cao

6. Mua Inox 1.4362 Ở Đâu?

🔹 Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp inox 1.4362 uy tín với chất lượng đảm bảogiá thành hợp lý, hãy liên hệ ngay:

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

💡 Chúng tôi cung cấp đa dạng kích thước và chủng loại inox 1.4362, phù hợp với mọi nhu cầu công nghiệp!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn43Pb2Al

    Đồng CuZn43Pb2Al Đồng CuZn43Pb2Al là gì? Đồng CuZn43Pb2Al là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Inox 329J3L Là Gì

    Inox 329J3L Là Gì? Đặc Điểm, Thành Phần Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép 434S17

    Thép 434S17 Thép 434S17 là gì? Thép 434S17 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tại Sao Inox S32202 Được Sử Dụng Nhiều Trong Kết Cấu Kim Loại

    Tại Sao Inox S32202 Được Sử Dụng Nhiều Trong Kết Cấu Kim Loại? Inox S32202 [...]

    Thép 2322

    Thép 2322 Thép 2322 là gì? Thép 2322, còn được gọi theo tiêu chuẩn DIN [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi

    Tìm hiểu về Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của nó Inox 022Cr18NbTi là gì? Inox [...]

    Giá Inox 310 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 310 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4435

    Tìm hiểu về Inox 1.4435 và Ứng dụng của nó Inox 1.4435 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo