Inox 1.4371

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1.4371

Inox 1.4371 là gì?

Inox 1.4371, còn được gọi là X2CrNiMoN25-6-3, là loại thép không gỉ austenitic nitơ cao, thuộc nhóm inox hợp kim cao. Vật liệu này được phát triển nhằm cung cấp khả năng chống ăn mòn xuất sắc cùng độ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường chứa chloride, hóa chất công nghiệp và nước biển.

Inox 1.4371 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ lâu dài, độ bền cao và chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời có thể thay thế inox 316L (1.4404) hoặc 904L (1.4539) trong nhiều ngành công nghiệp.

Thành phần hóa học của Inox 1.4371

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 4.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Molypden Mo 3.0 – 4.0
Đồng Cu 1.5 – 3.0
Nitơ N 0.20 – 0.35
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Cr, Mo, Cu và N cao giúp Inox 1.4371 chống rỗ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và nứt ứng suất clorua vượt trội, đồng thời cacbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbit trong quá trình hàn.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4371

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 450 MPa
Độ bền kéo (Rm) 700 – 850 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 230 – 250
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 15 W/m·K

Nhờ cấu trúc austenitic nitơ cao, Inox 1.4371 kết hợp độ bền cao và tính dẻo tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa áp lực và ống dẫn trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Inox 1.4371

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ, nứt, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua trong môi trường nước biển, muối và axit.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304 và 316L, cho phép giảm độ dày vật liệu trong thiết kế.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không gây kết tủa cacbit.
    • Gia công CNC, kéo, uốn, cán và tạo hình dễ dàng.
  4. Tuổi thọ lâu dài và tiết kiệm chi phí bảo trì:
    • Khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định giúp giảm chi phí vận hành.
  5. Ứng suất clorua cao:
    • Thích hợp cho thiết bị nước biển, hóa chất mạnh và chi tiết chịu tải trong công nghiệp nặng.

Nhược điểm của Inox 1.4371

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 do hợp kim Cr, Mo, Cu và Ni cao.
  • Khó gia công cắt gọt hơn inox phổ thông vì độ cứng và độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ >450°C trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4371

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để bảo toàn pha austenit đồng nhất và tránh kết tủa cacbit.
  • Không cần tôi hoặc ram: do inox 1.4371 có cấu trúc austenit nitơ cao ổn định.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp axit chuyên dụng để nâng cao khả năng chống ăn mòn và duy trì độ sáng bề mặt.

Gia công CNC và cơ khí của Inox 1.4371

  • Tiện, phay, khoan: dùng dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN/TiAlN; tốc độ cắt vừa phải để tránh làm cứng bề mặt.
  • Dập, uốn, kéo: chịu biến dạng tốt nhờ tính dẻo của pha austenit.
  • Hàn: sử dụng dây hàn phù hợp với inox austenit Cr-Ni-Mo-Cu-N tương đương; kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và kết tủa pha phụ.

Ứng dụng điển hình gồm chi tiết máy CNC, van công nghiệp, trục bơm, vòng đệm, bồn chứa áp lực và đường ống hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4371

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất có chloride cao.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Hệ thống chiết rót, bồn trộn, thiết bị chưng cất, bình lưu trữ dung dịch thực phẩm và dược phẩm.
  3. Ngành hàng hải và năng lượng:
    • Ống dẫn nước biển, van, trục bơm, thiết bị ngoài khơi và hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  4. Công nghiệp sản xuất:
    • Thiết bị áp lực, bộ lọc, bình chứa hóa chất, chi tiết máy CNC chịu tải và môi trường ăn mòn.

So sánh Inox 1.4371 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 (1.4301) 18 0 200 Trung bình Gia dụng, trang trí
316L (1.4404) 17–18 2–2.5 220 Tốt Hóa chất nhẹ, thực phẩm
1.4371 24–26 3–4 350–450 Xuất sắc Hóa chất, thực phẩm, nước biển

Inox 1.4371 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽđộ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho môi trường chloride hoặc hóa chất công nghiệp.

Phân tích thị trường Inox 1.4371

Hiện nay, inox 1.4371 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc, với nhu cầu tăng cao tại Việt Nam trong các lĩnh vực:

  • Hóa chất và dược phẩm: inox chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Thực phẩm và đồ uống: đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, giảm rủi ro nhiễm tạp chất.
  • Hàng hải và năng lượng: chịu tải cao, môi trường biển khắc nghiệt.

Sử dụng inox 1.4371 giúp giảm chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo an toàn vận hành.

Kết luận

Inox 1.4371 là loại thép không gỉ austenit nitơ cao, kết hợp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Với tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao, inox 1.4371 là giải pháp bền vững cho các doanh nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 12X18H10E

    Thép Inox Austenitic 12X18H10E Thép Inox Austenitic 12X18H10E là gì? Thép Inox Austenitic 12X18H10E là [...]

    Thép Inox Austenitic 302S25

    Thép Inox Austenitic 302S25 Thép Inox Austenitic 302S25 là gì? Thép Inox Austenitic 302S25 là [...]

    Inox XM27

    Inox XM27 Inox XM27 là gì? Inox XM27 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép 1.4361

    Thép 1.4361 Thép 1.4361 là gì? Thép 1.4361 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cuộn Inox 304 0.90mm

    Cuộn Inox 304 0.90mm – Vật Liệu Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Với Thời [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox 310S là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.12

    Thép X10CrNiMoTi18.12 Thép X10CrNiMoTi18.12 là gì? Thép X10CrNiMoTi18.12 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo