Inox 1.4372

Inox 12X18H10E

Inox 1.4372

Inox 1.4372 là gì?

Inox 1.4372, còn được biết đến với tên gọi X2CrNiMoCuN25-6-3, là loại thép không gỉ austenitic – nitơ cao, thuộc nhóm inox hợp kim cao. Đây là loại inox được phát triển đặc biệt để cung cấp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chứa ion chloride và hóa chất công nghiệp.

Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và xử lý nước biển, nhờ vào khả năng chống rỗ, nứt và ăn mòn ứng suất. Inox 1.4372 thường được lựa chọn thay thế cho các mác inox 316L (1.4404) hoặc 904L (1.4539) trong những ứng dụng đòi hỏi hiệu suất chống ăn mòn cao nhưng chi phí hợp lý hơn.

Thành phần hóa học của Inox 1.4372

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 4.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Molypden Mo 3.0 – 4.0
Đồng Cu 1.5 – 3.0
Nitơ N 0.20 – 0.30
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Cr, Mo, Cu và N cao giúp inox 1.4372 có khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn ứng suất clorua vượt trội. Đồng thời, cacbon thấp ngăn ngừa sự kết tủa cacbit trong quá trình hàn, giữ được cấu trúc austenit đồng nhất.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4372

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 450 MPa
Độ bền kéo (Rm) 700 – 850 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 230 – 250
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 15 W/m·K

Inox 1.4372 kết hợp độ bền cao và tính dẻo tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa áp lực, và đường ống dẫn trong môi trường ăn mòn cao.

Ưu điểm của Inox 1.4372

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    • Chống rỗ, nứt và ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chloride, axit và dung dịch muối.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox austenit tiêu chuẩn như 304, 316L.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không lo kết tủa cacbit.
    • Gia công CNC, kéo, uốn, cán và tạo hình dễ dàng.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định.
  5. Ứng suất clorua cao:
    • Thích hợp cho nước biển, môi trường hóa chất mạnh và các chi tiết chịu tải trong công nghiệp nặng.

Nhược điểm của Inox 1.4372

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 do hợp kim Cr, Mo, Cu và Ni cao.
  • Khó gia công cắt gọt hơn inox phổ thông do độ cứng và độ bền cao.
  • Không phù hợp cho môi trường nhiệt độ >450°C trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4372

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để bảo toàn pha austenit đồng nhất và tránh kết tủa cacbit.
  • Không cần tôi hoặc ram: do inox 1.4372 có cấu trúc austenit nitơ cao ổn định.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp axit chuyên dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì độ sáng bề mặt.

Gia công CNC và cơ khí của Inox 1.4372

  • Tiện, phay, khoan: dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải để tránh làm cứng bề mặt.
  • Dập, uốn, kéo: chịu biến dạng tốt nhờ tính dẻo của pha austenit.
  • Hàn: sử dụng dây hàn phù hợp với inox austenit Cr-Ni-Mo-Cu-N tương đương; kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và kết tủa pha phụ.

Ứng dụng điển hình gồm chi tiết máy CNC, van công nghiệp, trục bơm, vòng đệm, bồn chứa áp lực, và đường ống hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4372

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất có chloride cao.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Hệ thống chiết rót, bồn trộn, thiết bị chưng cất, bình lưu trữ dung dịch thực phẩm và dược phẩm.
  3. Ngành hàng hải và năng lượng:
    • Ống dẫn nước biển, van, trục bơm, thiết bị ngoài khơi và hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  4. Công nghiệp sản xuất:
    • Thiết bị áp lực, bộ lọc, bình chứa hóa chất, chi tiết máy CNC chịu tải và môi trường ăn mòn.

So sánh Inox 1.4372 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 (1.4301) 18 0 200 Trung bình Gia dụng, trang trí
316L (1.4404) 17–18 2–2.5 220 Tốt Hóa chất nhẹ, thực phẩm
1.4372 24–26 3–4 350–450 Xuất sắc Hóa chất, thực phẩm, nước biển

Inox 1.4372 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽđộ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho môi trường chloride hoặc hóa chất công nghiệp.

Phân tích thị trường Inox 1.4372

Hiện nay, inox 1.4372 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc, với nhu cầu tăng cao tại Việt Nam trong các lĩnh vực:

  • Hóa chất và dược phẩm: yêu cầu inox chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Thực phẩm và đồ uống: đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, giảm rủi ro nhiễm tạp chất.
  • Hàng hải và năng lượng: chịu tải cao và môi trường biển khắc nghiệt.

Sử dụng inox 1.4372 giúp giảm chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo an toàn vận hành.

Kết luận

Inox 1.4372 là loại thép không gỉ austenit nitơ cao, kết hợp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Với tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao, inox 1.4372 là giải pháp bền vững cho các doanh nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Độ Cứng Của Inox 301 Với Các Loại Inox Khác

    So Sánh Độ Cứng Của Inox 301 Với Các Loại Inox Khác 1. Giới Thiệu [...]

    X12Cr13 Stainless Steel

    X12Cr13 Stainless Steel X12Cr13 stainless steel là gì? X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng CuNi12Zn29

    Đồng CuNi12Zn29 Đồng CuNi12Zn29 là gì? Đồng CuNi12Zn29 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Tìm hiểu về Inox 201-2

    Tìm hiểu về Inox 201-2 và Ứng dụng của nó Inox 201-2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6 – Độ Bền Cơ Học Cao, Gia Công [...]

    Inox 1.4507 Có Dễ Gia Công Không. Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox 1.4507 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox STS403

    Tìm hiểu về Inox STS403 và Ứng dụng của nó Inox STS403 là gì? Inox [...]

    Đồng CuZn38Sn1

    Đồng CuZn38Sn1 Đồng CuZn38Sn1 là gì? Đồng CuZn38Sn1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo