Inox 1.4404

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1.4404

Inox 1.4404 là gì?

Inox 1.4404, còn được biết đến với tên quốc tế AISI 316L hoặc X2CrNiMo17-12-2, là loại thép không gỉ austenitic chứa molypden (Mo), có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%).
Nhờ đó, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt trong môi trường có ion Cl⁻ (chloride) vượt trội so với inox 304 hoặc 304L.

Inox 1.4404 thường được sử dụng trong các ngành yêu cầu độ sạch cao, chống ăn mòn hóa chất mạnh, và môi trường ẩm mặn như hàng hải, hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học của Inox 1.4404

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học của inox 1.4404 như sau:

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phospho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitơ) ≤ 0.11

Nguyên tố Molypden (Mo) giúp inox 1.4404 chống lại sự tấn công của ion clo (Cl⁻), ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn lỗ kim – các hiện tượng thường gặp trong môi trường nước biển hoặc hóa chất muối.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4404

Đặc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Độ bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 215
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên đến 850°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.0 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 15 W/m·K

Inox 1.4404 có độ dẻo và độ dai cao ở cả nhiệt độ thấp và cao, đặc biệt không bị nhạy cảm ăn mòn liên kết hạt do hàm lượng carbon rất thấp.

Ưu điểm của Inox 1.4404

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ có Mo, vật liệu này chống lại môi trường nước biển, axit nhẹ và dung dịch clorua hiệu quả.
  • Chống ăn mòn sau hàn: Hàm lượng carbon thấp (L – Low Carbon) giúp tránh kết tủa Cr23C6, giữ nguyên khả năng chống gỉ.
  • Dễ hàn, dễ tạo hình: Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang, laser mà không cần ủ sau hàn.
  • Không nhiễm từ: Trong trạng thái ủ hoàn toàn, inox 1.4404 hầu như phi từ tính.
  • Độ bóng bề mặt cao: Dễ đánh bóng gương, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ.
  • Chịu nhiệt độ thấp rất tốt: Không bị giòn ở -196°C, dùng trong bồn chứa khí lỏng (LNG, O₂, N₂).

Nhược điểm của Inox 1.4404

  • Giá thành cao hơn 304/304L do chứa thêm Mo.
  • Không chịu được axit mạnh như HCl hoặc H₂SO₄ đậm đặc.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng bền bằng biến dạng nguội.
  • Gia công cơ khó hơn 304 do độ bền dẻo cao và xu hướng bám dao lớn.

Quy trình nhiệt luyện Inox 1.4404

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Không cần xử lý ổn định (stabilizing): Vì hàm lượng carbon thấp.
  • Làm cứng nguội: Có thể tăng cường độ bằng cán nguội.
  • Không khuyến nghị sử dụng lâu dài ở 425–850°C, vì có thể bị giảm chống ăn mòn.

Sau khi hàn, inox 1.4404 không cần xử lý ủ khử ứng suất, tuy nhiên nên thụ động hóa bề mặt bằng dung dịch HNO₃ hoặc axit citric để phục hồi lớp oxit bảo vệ tự nhiên.

Thông số gia công CNC Inox 1.4404

Phương pháp Tốc độ cắt (Vc) Tiến dao (f) Chiều sâu cắt (ap)
Tiện 40 – 70 m/phút 0.10 – 0.25 mm/vòng 0.5 – 3 mm
Phay 35 – 80 m/phút 0.05 – 0.20 mm/răng 0.5 – 2 mm
Khoan 15 – 30 m/phút 0.1 – 0.3 mm/vòng

Khuyến nghị:
Sử dụng dao hợp kim cứng phủ TiAlN hoặc AlCrN, kết hợp dung dịch làm mát liên tục để giảm hiện tượng dính dao và biến cứng nguội.

Ứng dụng của Inox 1.4404

Inox 1.4404 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, độ sạch tuyệt đối và độ bền cơ học tốt, bao gồm:

  • Ngành hóa chất: Bồn phản ứng, ống dẫn hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Thiết bị pha chế, bồn chứa, đường ống, hệ thống CIP/SIP.
  • Ngành hàng hải: Phụ kiện boong tàu, ống dẫn nước biển, bộ phận dưới nước.
  • Ngành năng lượng: Ống nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dầu khí.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị tiệt trùng.
  • Ngành xây dựng: Lan can, tay vịn, ốp trang trí ngoài trời.
  • Ngành cơ khí chính xác: Trục, vòng đệm, chi tiết chịu ăn mòn cao.

Đặc biệt, inox 1.4404 là vật liệu tiêu chuẩn trong ngành dược phẩm và thực phẩm, vì đảm bảo vệ sinh an toàn, chống rỉ sét và không thôi nhiễm kim loại.

So sánh Inox 1.4404 với các loại inox tương tự

Mác thép Tên quốc tế Đặc tính chính
1.4301 AISI 304 Thông dụng, chống ăn mòn trung bình
1.4306 AISI 304L Carbon thấp, hàn tốt
1.4401 AISI 316 Có Mo, chống ăn mòn tốt
1.4404 AISI 316L Carbon thấp hơn 316, chống ăn mòn cao hơn sau hàn
1.4571 AISI 316Ti Có Ti, ổn định khi chịu nhiệt cao
1.4435 AISI 316L cải tiến Độ tinh khiết cao, dùng trong y dược và vi sinh

Như vậy, Inox 1.4404 là phiên bản nâng cấp của 316 với khả năng chống ăn mòn và độ bền hóa học cao hơn, đặc biệt phù hợp với môi trường có Clo, axit yếu và dung dịch muối.

Phân tích thị trường Inox 1.4404

Tại Việt Nam, Inox 1.4404 (316L) là một trong những loại inox cao cấp được nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Đài Loan.
Thị trường tiêu thụ chủ yếu tập trung ở các lĩnh vực:

  • Chế tạo thiết bị inox công nghiệp và thực phẩm
  • Ngành dầu khí và hóa chất
  • Sản xuất phụ kiện tàu biển, giàn khoan, và hệ thống xử lý nước mặn

Các dạng vật liệu phổ biến:

  • Tấm, cuộn inox 316L cán nguội / cán nóng
  • Ống hàn, ống đúc, thanh tròn, thanh vuông, và dây inox 316L
  • Phụ kiện hàn và ren (bích, cút, co, van, ống nối)

Xu hướng tiêu thụ inox 1.4404 đang tăng nhanh nhờ nhu cầu thiết bị chống gỉ và thân thiện môi trường trong các nhà máy chế biến và dược phẩm.

Kết luận

Inox 1.4404 (AISI 316L) là thép không gỉ austenitic cao cấp với khả năng chống ăn mòn rỗ, chống hóa chất, chống gỉ trong nước biển và môi trường khắc nghiệt.
Nhờ hàm lượng carbon thấp và có molypden, vật liệu này được xem là chuẩn mực cho các ứng dụng sạch, bền, an toàn và dễ hàn.

Nếu bạn đang cần loại inox chống ăn mòn cao, làm việc trong môi trường hóa chất, muối hoặc y tế – thực phẩm, thì inox 1.4404 chính là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 75mm

    Tấm Đồng 75mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Thép không gỉ UNS S41600

    Thép không gỉ UNS S41600 Thép không gỉ UNS S41600 là gì? Thép không gỉ [...]

    C7521 Copper Alloys

    C7521 Copper Alloys C7521 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – nhôm (Cu-Ni-Al [...]

    Tấm Inox 304 80mm

    Tấm Inox 304 80mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Trình Cần Độ [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J2 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 440A

    Vật liệu 440A Vật liệu 440A là gì? Vật liệu 440A là thép không gỉ [...]

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 304: Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Giới Thiệu [...]

    Thép Inox UNS S44625

    Thép Inox UNS S44625 Thép Inox UNS S44625 là gì? Thép Inox UNS S44625 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo