Inox 1.4419

Inox 1.4419

Inox 1.4419 là gì?

Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng molypden cao, thuộc nhóm thép không gỉ chống ăn mòn cao và có khả năng chịu lực tốt. Tên gọi khác theo tiêu chuẩn quốc tế của inox 1.4419 là X4CrNiMo16-5-1, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất hoặc công nghiệp hạt nhân.

Thành phần hóa học của Inox 1.4419

Inox 1.4419 được hợp kim hóa với các nguyên tố như Cr, Ni và Mo. Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu biểu:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 15.5 – 17.5
Niken (Ni) 4.0 – 6.0
Molypden (Mo) 0.8 – 1.5
Nitơ (N) ≤ 0.015

Sự kết hợp này giúp vật liệu có được tính chất toàn diện giữa độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4419

Tính cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 600 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ cứng: Tùy theo trạng thái tôi luyện, có thể đạt 220 – 300 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: khoảng 7.7 – 7.8 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1420 – 1460 °C

  • Khả năng dẫn điện: thấp (giống như các loại thép không gỉ khác)

  • Tính hàn: trung bình đến khó, cần phải có kỹ thuật hàn phù hợp

Ưu điểm của Inox 1.4419

  • Khả năng chống ăn mòn cao: nhờ có hàm lượng Mo và Ni, inox 1.4419 có khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ đặc biệt tốt trong môi trường có chứa Cl⁻ (như nước biển).

  • Chịu lực tốt: nhờ cơ tính cao, inox 1.4419 rất thích hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và độ cứng lớn.

  • Ổn định trong môi trường oxy hóa và axit yếu.

  • Dễ gia công cơ khí: nhờ cấu trúc martensitic, vật liệu có thể gia công bằng tiện, phay, khoan, mài…

Nhược điểm của Inox 1.4419

  • Khó hàn: Do bản chất martensitic nên Inox 1.4419 dễ bị nứt khi hàn nếu không xử lý đúng kỹ thuật.

  • Giá thành cao: so với các loại inox thông thường như 304 hay 316, vật liệu này có giá thành cao hơn.

  • Độ dai ở nhiệt độ thấp kém: Trong điều kiện lạnh sâu, vật liệu có thể bị giòn nếu không xử lý nhiệt đúng cách.

Ứng dụng của Inox 1.4419

Inox 1.4419 thường được sử dụng trong các lĩnh vực có yêu cầu kỹ thuật cao như:

  • Ngành công nghiệp dầu khí: Làm van, trục bơm, ống chịu áp, thiết bị vận hành dưới biển.

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bình chịu áp lực, bộ trao đổi nhiệt, lò phản ứng…

  • Ngành hạt nhân: Vì vật liệu này bền với bức xạ và hóa chất.

  • Kỹ thuật hàng hải: Trục chân vịt, hệ trục quay, bulong neo tàu.

  • Ngành cơ khí chế tạo: Các chi tiết cần chịu lực, chống ăn mòn.

Tình trạng cung cấp và xử lý nhiệt

Inox 1.4419 thường được cung cấp dưới dạng:

  • Dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm cán nóng

  • Trạng thái tôi (quenched) và ram (tempered)

Quá trình xử lý nhiệt điển hình:

  1. Tôi (Quenching): 1000 – 1050 °C, sau đó làm nguội bằng nước hoặc dầu.

  2. Ram (Tempering): 250 – 600 °C tùy theo yêu cầu cơ tính, giữ nhiệt trong 2 giờ rồi làm nguội.

Quá trình này giúp vật liệu đạt được trạng thái martensite, tăng cường độ bền kéo và độ cứng.

So sánh Inox 1.4419 với các mác inox khác

Mác thép Chống ăn mòn Độ bền kéo Dễ gia công Dễ hàn
304 Trung bình Trung bình Tốt Tốt
316 Cao Trung bình Tốt Tốt
1.4419 Rất cao Rất cao Tốt Trung bình
410 Thấp Cao Tốt Khó
420 Trung bình Rất cao Trung bình Khó

Inox 1.4419 vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn so với nhiều loại inox thông thường.

Kết luận

Inox 1.4419 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính năng cơ học cao và khả năng chống ăn mòn đặc biệt tốt. Tuy chi phí vật liệu cao và đòi hỏi kỹ thuật hàn tốt, nhưng nó là sự đầu tư xứng đáng trong các ngành công nghiệp trọng điểm như dầu khí, hạt nhân, hàng hải và hóa chất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C36000 Copper Alloys

    C36000 Copper Alloys C36000 Copper Alloys là gì? C36000, còn được biết đến với tên [...]

    Thép STS317L

    Thép STS317L Thép STS317L là gì? Thép STS317L là loại thép không gỉ austenit, thuộc [...]

    Thép Duplex 1.4162

    Thép Duplex 1.4162 Thép Duplex 1.4162 là gì? Thép Duplex 1.4162, còn được gọi là [...]

    C31000 Materials

    C31000 Materials C31000 Materials là gì? C31000 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Tấm Inox 410 22mm

    Tấm Inox 410 22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    08X18H10T material

    08X18H10T material 08X18H10T material là gì? 08X18H10T là thép không gỉ austenitic phổ biến, được [...]

    SG-CuAl10Fe Materials

    SG-CuAl10Fe Materials SG-CuAl10Fe Materials là gì? SG-CuAl10Fe Materials là hợp kim đồng – nhôm – [...]

    Đồng CuBe2

    Đồng CuBe2 Đồng CuBe2 là gì? Đồng CuBe2 là hợp kim đồng – beryllium cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo