Inox 1.455

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1.455

Inox 1.455 là gì?

Inox 1.455 là một loại thép không gỉ austenitic molypden cao cấp, được thiết kế đặc biệt để mang lại khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ và ăn mòn trong môi trường chứa ion clo vượt trội hơn so với các loại inox thông thường như 304 hay 316L. Trong tiêu chuẩn EN, inox 1.455 còn được biết đến với tên gọi X2CrNiMo17-12-2 – đây là phiên bản tinh luyện của thép 316L, có hàm lượng carbon cực thấp giúp tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới sau khi hàn.

Vật liệu này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, đóng tàu, năng lượng và xử lý nước, nơi đòi hỏi độ bền và tính ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Inox 1.455

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 16.5 – 18.5
Ni (Niken) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitơ) 0.05 – 0.10
Fe (Sắt) Còn lại

Với sự kết hợp giữa Crom, Niken và Molypden, inox 1.455 có cấu trúc austenitic bền vững, giúp vật liệu chống lại hiện tượng rỗ và kẽ nứt do ăn mòn trong môi trường biển hoặc dung dịch có chứa ion Cl⁻.

Tính chất cơ lý của Inox 1.455

Tính chất Đơn vị Giá trị
Khối lượng riêng g/cm³ 7.9
Giới hạn chảy Rp0.2 MPa ≥ 220
Giới hạn bền kéo Rm MPa 520 – 700
Độ giãn dài (A5) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB ≤ 210
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·K 16.0 (20–100°C)
Dẫn nhiệt W/m·K 14.6

Nhờ hàm lượng carbon thấp, inox 1.455 giữ được tính dẻo, độ bền và khả năng hàn tốt mà không bị giòn hóa trong vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn.

Ưu điểm của Inox 1.455

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Tốt hơn inox 304 nhờ bổ sung Mo, giúp chống lại sự ăn mòn điểm và kẽ trong môi trường chứa ion clo, axit và muối.
  • Chống ăn mòn tinh giới sau khi hàn: Hàm lượng C thấp giúp tránh hình thành carbide Cr23C6 ở ranh giới hạt.
  • Dễ gia công và hàn: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như TIG, MIG, Plasma mà không cần nung trước.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ tính ở nhiệt độ lên đến 400°C.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, dễ tạo hình và uốn cong.

Nhược điểm của Inox 1.455

  • Giá thành cao hơn inox 304: Do có thêm thành phần niken và molypden.
  • Độ dẫn nhiệt thấp: Khi sử dụng cho các ứng dụng cần truyền nhiệt cao phải điều chỉnh thiết kế.
  • Giảm độ bền khi tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ cao (>450°C).

Quy trình nhiệt luyện Inox 1.455

Inox 1.455 được xử lý nhiệt nhằm tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn và độ bền:

  1. Nhiệt độ nung: 1050 – 1150°C
  2. Thời gian giữ nhiệt: 30 – 60 phút
  3. Làm nguội: Bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa carbide.

Quá trình này giúp phục hồi cấu trúc austenitic thuần khiết, tăng tính dẻo và loại bỏ ứng suất nội trong vật liệu.

Khả năng gia công CNC của Inox 1.455

  • Tiện CNC: Tốc độ cắt 45–80 m/phút, sử dụng dao hợp kim cứng phủ TiAlN.
  • Phay CNC: Sử dụng dung dịch làm mát liên tục, tốc độ 60–100 m/phút.
  • Khoan: Sử dụng mũi khoan carbide, tốc độ trung bình, bôi trơn đầy đủ.
  • Cắt laser/plasma: Tạo đường cắt mịn, không cần xử lý lại bề mặt.

Ứng dụng của Inox 1.455

Inox 1.455 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là những nơi yêu cầu chống ăn mòn cao:

  • Ngành hóa chất: Dùng chế tạo bồn chứa axit, đường ống, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong máy trộn, bồn phản ứng, hệ thống vệ sinh CIP.
  • Ngành hàng hải: Làm van, cánh bơm, trục và phụ kiện tàu biển.
  • Ngành dầu khí: Sử dụng trong đường ống, van và thiết bị xử lý có tiếp xúc hóa chất ăn mòn.
  • Ngành năng lượng và môi trường: Dùng cho hệ thống xử lý nước thải, khí thải và nước khử muối.

Thị trường tiêu thụ Inox 1.455 tại Việt Nam

Trong những năm gần đây, inox 1.455 được nhiều doanh nghiệp Việt Nam ưu tiên sử dụng nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài. Các nhà máy hóa chất, nhà máy sữa, và các đơn vị sản xuất dược phẩm chuẩn GMP đang chuyển dần từ inox 304 sang inox 1.455 để tăng độ an toàn và giảm chi phí bảo trì.

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan là nhà cung cấp inox 1.455 uy tín tại Việt Nam, nhập khẩu trực tiếp từ Nhật, Đức và Hàn Quốc. Sản phẩm luôn có CO-CQ đầy đủ, hỗ trợ cắt lẻ và gia công CNC theo yêu cầu.

Kết luận

Inox 1.455 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ tinh khiết cao, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ bền cơ học ổn định. Với những ưu điểm vượt trội về tính hàn, độ bền và tính thẩm mỹ, loại thép này xứng đáng là vật liệu tiêu chuẩn trong các ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F51 Là Gì?

    Inox F51 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật So Với Các Dòng Inox Khác Giới [...]

    Thép không gỉ 321S12

    Thép không gỉ 321S12 Thép không gỉ 321S12 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn Khi lựa [...]

    Inox 14477 Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Áp Lực

    Inox 14477 Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Áp Lực Inox 14477 là một loại [...]

    Tấm Inox 630 120mm

    Tấm Inox 630 120mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Đồng 0.75mm

    Tấm Đồng 0.75mm Tấm đồng 0.75mm là gì? Tấm đồng 0.75mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox SAE 30202

    Thép Inox SAE 30202 Thép Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Vật liệu UNS S30430

    Vật liệu UNS S30430 Vật liệu UNS S30430 là gì? UNS S30430 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo