Inox 1.4563

Inox 12X18H10E

Inox 1.4563

Inox 1.4563 là gì?

Inox 1.4563, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN25-6-3, là loại thép không gỉ austenitic nitơ cao, thuộc nhóm inox hợp kim cao. Loại inox này được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn cực caođộ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong các môi trường chloride, axit mạnh, hóa chất công nghiệp và nước biển.

Với cấu trúc austenit ổn định và hàm lượng Cr, Mo, Ni, Cu và N cao, Inox 1.4563 chống được rỗ, ăn mòn kẽ nứt và nứt ứng suất clorua vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, hàng hải và năng lượng, nơi các loại inox thông thường như 316L hay 904L không đáp ứng đủ yêu cầu.

Thành phần hóa học của Inox 1.4563

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 4.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Molypden Mo 3.0 – 4.0
Đồng Cu 1.5 – 3.0
Nitơ N 0.20 – 0.35
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng hợp kim cao giúp Inox 1.4563 chống rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua hiệu quả, đồng thời cacbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbit khi hàn, giữ cấu trúc austenit đồng nhất.

Tính chất cơ lý của Inox 1.4563

Thuộc tính Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) 350 – 450 MPa
Độ bền kéo (Rm) 700 – 850 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng Brinell (HB) 230 – 250
Nhiệt độ làm việc -196°C đến 450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 14 – 15 W/m·K

Cấu trúc austenit nitơ cao mang lại sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao và tính dẻo tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa áp lực và ống dẫn trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Inox 1.4563

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống rỗ, ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất clorua trong môi trường muối biển, axit nitric và hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304, 316L, giúp giảm độ dày vật liệu trong thiết kế.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW mà không gây kết tủa cacbit.
    • Gia công CNC, kéo, uốn, cán và tạo hình dễ dàng.
  4. Tuổi thọ lâu dài và tiết kiệm chi phí bảo trì:
    • Khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định giúp giảm chi phí vận hành.
  5. Chịu được ứng suất clorua cao:
    • Thích hợp cho nước biển, hóa chất mạnh và chi tiết chịu tải nặng.

Nhược điểm của Inox 1.4563

  • Giá thành cao hơn inox phổ thông do hàm lượng hợp kim Cr, Mo, Ni, Cu và N cao.
  • Khó gia công cắt gọt hơn inox tiêu chuẩn vì độ cứng và độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ >450°C trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện của Inox 1.4563

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C, làm nguội nhanh trong nước để bảo toàn pha austenit đồng nhất và tránh kết tủa cacbit.
  • Không cần tôi hoặc ram: do inox 1.4563 có cấu trúc austenit nitơ cao ổn định.
  • Xử lý bề mặt:
    • Thụ động hóa bằng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp axit chuyên dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và giữ độ sáng bề mặt.

Gia công CNC và cơ khí của Inox 1.4563

  • Tiện, phay, khoan: dùng dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN/TiAlN; tốc độ cắt vừa phải để tránh làm cứng bề mặt.
  • Dập, uốn, kéo: chịu biến dạng tốt nhờ tính dẻo của pha austenit.
  • Hàn: sử dụng dây hàn phù hợp với inox austenit Cr-Ni-Mo-Cu-N; kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và kết tủa pha phụ.

Ứng dụng điển hình gồm chi tiết máy CNC, van công nghiệp, trục bơm, vòng đệm, bồn chứa áp lực và đường ống hóa chất.

Ứng dụng của Inox 1.4563

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý hóa chất có chloride cao.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Hệ thống chiết rót, bồn trộn, thiết bị chưng cất, bình lưu trữ dung dịch thực phẩm và dược phẩm.
  3. Ngành hàng hải và năng lượng:
    • Ống dẫn nước biển, van, trục bơm, thiết bị ngoài khơi và hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  4. Công nghiệp sản xuất:
    • Thiết bị áp lực, bộ lọc, bình chứa hóa chất, chi tiết máy CNC chịu tải và môi trường ăn mòn.

So sánh Inox 1.4563 với các mác inox khác

Mác thép Hàm lượng Cr (%) Hàm lượng Mo (%) Giới hạn chảy (MPa) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
304 (1.4301) 18 0 200 Trung bình Gia dụng, trang trí
316L (1.4404) 17–18 2–2.5 220 Tốt Hóa chất nhẹ, thực phẩm
904L (1.4539) 20–23 4–5 250 Rất tốt Hóa chất, năng lượng
1.4563 24–26 3–4 350–450 Xuất sắc Hóa chất mạnh, nước biển, năng lượng

Inox 1.4563 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học cao, phù hợp cho môi trường chloride hoặc hóa chất công nghiệp mạnh, vượt trội so với 316L và 904L.

Phân tích thị trường Inox 1.4563

Inox 1.4563 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc, với nhu cầu tăng cao tại Việt Nam trong các ngành:

  • Hóa chất và dược phẩm: inox chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Thực phẩm và đồ uống: đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, giảm nguy cơ nhiễm tạp chất.
  • Hàng hải và năng lượng: chịu tải cao, môi trường biển và hóa chất khắc nghiệt.

Sử dụng inox 1.4563 giúp giảm chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hiệu quả vận hành.

Kết luận

Inox 1.4563 là loại thép không gỉ austenit nitơ cao, kết hợp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm hóa chất mạnh, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Với tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao, inox 1.4563 là giải pháp bền vững cho các doanh nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 07Cr18Ni9

    Thép 07Cr18Ni9 Thép 07Cr18Ni9 là gì? Thép 07Cr18Ni9 là một trong những mác thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 114 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Vật liệu X39CrMo17-1

    Vật liệu X39CrMo17-1 Vật liệu X39CrMo17-1 là gì? Vật liệu X39CrMo17-1 là một loại thép [...]

    Tìm hiều về Inox SUS321

    Tìm hiều về Inox SUS321 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 và Ứng dụng của nó Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox 7Cr17

    Thép Inox 7Cr17 Thép Inox 7Cr17 là gì? Thép Inox 7Cr17 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo